Bài hát tiếng Trung: Xin lỗi, không sao 对不起没关系

11/10/2020

Học tiếng Trung qua bài hát Xin lỗi, không sao 对不起没关系 Duìbùqǐ méiguānxì qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

Bài hát tiếng Trung: Xin lỗi, không sao 对不起没关系 Duìbùqǐ méiguānxì– Nhậm Nhiên 任然

Lời bài hát Xin lỗi, không sao tiếng Trung + phiên âm+ âm bồi+ dịch nghĩa:

这个世界突然安静
zhè·ge shìjiè tūrán ānjìng
chưa cưa sư chia thu rán an ching
Thế giới này bỗng trở nên yên tĩnh

聆听最熟悉的声音
língtīng zuì shúxī de shēngyīn
lính thing chuây sú xi tơ sâng in
Lắng nghe âm thanh quen thuộc nhất

压抑忧郁透不过气
yāyì yōuyù tòu bùguò qì
da i dâu uy thâu pu cua tri
Kìm nén, sầu muộn, ngột ngạt khó thở

我的快乐因为有你
wǒ de kuàilè yīnwèi yǒu nǐ
ủa tơ khoai lưa in uây dẩu nỉ
Niềm vui của em là vì có anh

可是你改变了主意
kěshì nǐ gǎibiàn le zhǔ·yi
khửa sư nỉ cải pen lơ chủ i
Thế nhưng anh lại thay đổi chủ ý

我已不是你的唯一
wǒ yǐ bù·shi nǐ de wěi yī
ủa ỉ pu sư nỉ tơ uẩy i
Em đã không còn là duy nhất của anh nữa

你要放弃若即若离
nǐ yào fàngqì ruòjíruòlí
nỉ dao phang tri rua chí rua lí
Anh muốn từ bỏ tình yêu này, lúc gần lúc xa

如果快乐我成全你
rúguǒ kuàilè wǒ chéngquán nǐ
rú của khoai lưa ủa trấng troén nỉ
Nếu như buông tay có thể khiến anh hạnh phúc, vậy em thành toàn cho anh

别说对不起是我爱上你
bié shuō duì·buqǐ shì wǒ ài shàng nǐ
pía sua tuây pu trỉ sư ủa ai sang nỉ
Đừng nói xin lỗi, là em yêu anh

但只是一场独角戏
dàn zhǐshì yī chǎng dújiǎoxì
tan chử sư i trảng tú chẻo xi
Nhưng chỉ là vở kịch mình em độc diễn

我说没关系他会比我更疼你
wǒ shuō méiguān·xi tā huì bǐ wǒ gèng téng nǐ
ủa sua mấy quan xi tha huây pỉ ủa câng thấng nỉ
Em nói rằng “không sao đâu, cô ấy sẽ yêu anh nhiều hơn em”

守着你的小淘气
shǒu zhe nǐ de xiǎo táoqì
sẩu chưa nỉ tơ xẻo tháo tri
Làm theo những trò tinh nghịch của anh

这条路未免太熟悉
zhè tiáo lù wèimiǎn tài shúxī
chưa théo lu uây mẻn thai sú xi
Đoạn đường này có vẻ quen thuộc

没想到会在这分离
méi xiǎng dào huì zài zhè fēnlí
mấy xẻng tao huây chai chưa phân lí
Nhưng không ngờ lại phải chia tay ở chính nơi này

你别哭泣我不生气
nǐ bié kūqì wǒ bù shēngqì
nỉ pía khu tri ủa pu sâng tri
Anh đừng khóc, em không giận dỗi

一定要过的很安心
yīdìng yào guò de hěn ānxīn
i ting dao cua tơ hẩn an xin
Nhất định phải sống thật tốt

别说对不起是我骗自己
bié shuō duì·buqǐ shì wǒ piàn zìjǐ
pía sua tuây pu trỉ sư ủa p'en chư chỉ
Đừng nói xin lỗi, là em tự lừa dối chính mình nữa

以为有专属的剧情
yǐwéi yǒu zhuān shǔ de jùqíng
ỉ uấy dẩu choan sủ tơ chuy trính
Cứ ngỡ tình tiết trong chuyện tình đôi ta là duy nhất

我说没关系试着让我离开你
wǒ shuō méiguān·xi shì zhe ràng wǒ líkāi nǐ
ủa sua mấy quan xi sư chưa rang ủa lí khai nỉ
Em nói “không sao đâu, em đang thử rời xa anh”

最后只剩下回忆
zuìhòu zhǐ shèng xià huíyì
chuây hâu chử sâng xe huấy i
Cuối cùng chỉ còn lại kí ức giữa chúng ta

别说对不起是我没福气
bié shuō duì·buqǐ shì wǒ méi fú·qi
pía sua tuây pu trỉ sư ủa mấy phú tri
Đừng nói xin lỗi nữa, là do em không có phúc phần

以为有天能感动你
yǐwéi yǒu tiān néng gǎndòng nǐ
ỉ uấy dẩu then nấng cản tung nỉ
Cứ tưởng rằng sẽ có ngày có thể cảm động được anh

我说没关系请你照顾好自己
wǒ shuō méiguān·xi qíng nǐ zhàogù hǎo zìjǐ
ủa sua mấy quan xi trính nỉ chao cu hảo chư chỉ
Em nói “không sao đâu, mong anh hãy chăm sóc bản thân thật tốt”

我会深深的祝福你
wǒ huì shēn shēn de zhùfú nǐ
ủa huây sân sân tơ chu phú nỉ
Em sẽ thành tâm chúc phúc cho anh

别说对不起是我太任性
bié shuō duì·buqǐ shì wǒ tài rénxìng
pía sua tuây pu trỉ sư ủa thai rấn xinh
Đừng nói xin lỗi, là do em đã quá buông thả

相信这世界有爱情
xiāngxìn zhè shìjiè yǒu àiqíng
xeng xin chưa sư chia dẩu ai trính
Tin rằng trên đời này tồn tại tình yêu

别说对不起我不够魅力
bié shuō duì·buqǐ wǒ bùgòu mèilì
pía sua tuây pu trỉ ủa pu câu mây li
Đừng nói xin lỗi, là do em không đủ hấp dẫn

你才会变得如此花心
nǐ cái huì biàn dé rúcǐ huā xīn
nỉ trái huây pen tứa rú trử hoa xin
Anh mới trở nên đa tình như vậy

还说没关系自己已经快窒息
hái shuō méiguān·xi zìjǐ yǐ·jing kuài zhìxī
hái sua mấy quan xi chư chỉ ỉ chinh khoai chư xi
Còn nói “không sao đâu”, bản thân mình sắp ngạt thở mất rồi

相信我会忘记你
xiāngxìn wǒ huì wàngjì nǐ
xeng xin ủa huây oang chi nỉ
Tin rằng em sẽ quên được anh

别说对不起请你照顾好自己
bié shuō duì·buqǐ qíng nǐ zhàogù hǎo zìjǐ
pía sua tuây pu trỉ trính nỉ chao cu hảo chư chỉ
Đừng nói xin lỗi, mong anh hãy chăm sóc bản thân thật tốt

相信我会忘记你
xiāngxìn wǒ huì wàngjì nǐ
xeng xin ủa huây oang chi nỉ
Em tin em sẽ quên anh thôi

  • Bài hát tiếng Trung: Người tình song song 平行恋人 Heikō koibito

    11/10/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Người tình song song 平行恋人 Heikō koibito qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Mặt dày mày dạn 厚颜无耻 Hòuyánwúchǐ

    11/10/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Mặt dày mày dạn 厚颜无耻 Hòuyánwúchǐ qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Du kinh 游京 Yóu jīng

    11/10/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Du kinh 游京 Yóu jīng qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Đừng nghĩ là em yêu anh nên anh không trân trọng 别以为我爱你就不珍惜

    05/10/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Đừng nghĩ là em yêu anh nên anh không trân trọng 别以为我爱你就不珍惜 qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Yêu anh là đầy đủ chịu đựng 爱上你是吃饱了撑的

    05/10/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Yêu anh là đầy đủ chịu đựng 爱上你是吃饱了撑的 Ài shàng nǐ shì chī bǎole chēng de qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Di chứng của cô độc 孤独后遗症 Gūdú hòuyízhèng

    05/10/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Di chứng của cô độc 孤独后遗症 Gūdú hòuyízhèng qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học bài hát tiếng Trung: Nhìn thấu 看穿 Kànchuān

    05/10/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Nhìn thấu 看穿 Kànchuān qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Phong xuy đan đính hạc 风吹丹顶鹤

    05/10/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Phong xuy đan đính hạc 风吹丹顶鹤 Fēng chuī dāndǐnghè qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Năng lực kì diệu 奇妙能力 Qímiào nénglì

    15/09/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Năng lực kì diệu 奇妙能力 Qímiào nénglì qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa