Học bài hát tiếng Trung: Em vẫn 我还是 Wǒ háishì

21/10/2020

Học tiếng Trung qua bài hát Em vẫn 我还是 Wǒ háishì qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

Học bài hát tiếng Trung: Em vẫn 我还是  Wǒ háishì– LoKk6 

Lời bài hát Em vẫn tiếng Trung + phiên âm+ âm bồi+ dịch nghĩa:

最害怕的事情
zuì hàipà de shì·qing
chuây hai p'a tơ sư trính
Điều em sợ nhất

看着自己眼睛
kàn zhe zìjǐ yǎn·jing
khan chưa chư chỉ dẻn chinh
Là nhìn vào mắt mình

因为太过于透明可以
yīnwèi tài guòyú tòumíng kěyǐ
in uây thai cua úy thâu mính khửa ỉ
Bởi vì nó trong suốt đến quá mức có thể

直视本心
zhí shì běnxīn
chứ sư pẩn xin
Nhìn thấu tim mình

关灯适合逃避
guān dēng shìhé táobì
quan tâng sư hứa tháo pi
Tắt đèn thích hợp để trốn

我懂这个道理
wǒ dǒng zhè·ge dào·li
ủa tủng chưa cưa tao lỉ
Em hiểu đạo lí này

但害怕为记忆的投影
dàn hàipà wèi jìyì de tóuyǐng
tan hai p'a uây chi i tơ thấu ỉnh
Nhưng em sợ kí ức như thước phim

布置了播放环境
bùzhì le bōfàng huánjìng
pu chư lơ pua phang hoán ching
Chiếu lại từng màn hồi ức

我忘了多久多久没想起
wǒ wàng le duōjiǔ duōjiǔ méi xiǎng qǐ
ủa oang lơ tua chiểu tua chiểu mấy xẻng trỉ
Em quên mất đã bao lâu không nhớ anh rồi

或者是从来从来都没有忘记
huòzhě shì cónglái cónglái dōu méi·yǒu wàngjì
hua chửa sư trúng lái trúng lái tâu mấy dẩu oang chi
Hoặc là trước giờ đều chưa từng quên

我的轨迹有你的痕迹
wǒ de guǐjì yǒu nǐ de hénjì
ủa tơ cuẩy chi dẩu nỉ tơ hấn chi
Anh để lại dấu vết trên quỹ đạo đời em

无论怎么努力却抹不去
wúlùn zěn·me nǔlì què mǒ bù qù
ú luân chẩn mơ nủ li truê mủa pu truy
Cho dù cố gắng xóa cũng không xóa được

我还是想问你
wǒ hái·shi xiǎng wèn nǐ
ủa hái sư xẻng uân nỉ
Em vẫn muốn hỏi anh

我还是想证明
wǒ hái·shi xiǎng zhèngmíng
ủa hái sư xẻng châng mính
Em vẫn muốn chứng minh

我还是会提那些不成熟的问题
wǒ hái·shi huì tí nàxiē bùchéng shú de wèntí
ủa hái sư huây thí na xia pu trấng sú tơ uân thí
Em vẫn sẽ hỏi những câu hỏi ngớ ngẩn ấy

我控制着自己
wǒ kòngzhì zhe zìjǐ
ủa khung chư chưa chư chỉ
Em khống chế bản thân

越来越显无力
yuè lái yuè xiǎn wúlì
duê lái duê xẻn ú li
Nhưng lại càng bất lực

反噬很彻底出乎意料锋利
fǎnshì hěn chèdǐ chūhūyìliào fēnglì
phản sư hẩn trưa tỉ tru hu i leo phâng li
Lực phản phệ sắc bén ngoài dự đoán

我还是在尽力
wǒ hái·shi zài jìnlì
ủa hái sư chai chin li
Em vẫn cố gắng hết sức

我还是没死心
wǒ hái·shi méi sǐxīn
ủa hái sư mấy xử xin
Em vẫn chưa buông xuôi

我还是会看着伤口而沉溺
wǒ hái·shi huì kàn zhe shāngkǒu ér chénnì
ủa hái sư huây khan chưa sang khẩu ớ trấn ni
Em vẫn sa vào dù vết thương chưa lành

只有你可以让我相信
zhǐyǒu nǐ kěyǐ ràng wǒ xiāngxìn
chử dẩu nỉ khửa ỉ rang ủa xeng xin
Chỉ có anh mới có thể khiến em tin tưởng

这种爱情
zhè zhǒng àiqíng
chưa chủng ai trính
Thứ tình cảm này 

我们之间遥远的距离目不可及
wǒ·men zhī jiàn yáoyuǎn de jùlí mù bùkě jí
ủa mân chư chen dáo doẻn tơ chuy lí mu pu khửa chí
Khoảng cách giữa chúng ta quá xa vời, ngoài tầm với

你的洒脱反衬出了我的愚不可及
nǐ de sǎ·tuo fǎnchèn chū le wǒ de yúbùkějí
nỉ tơ xả thua phản trân tru lơ ủa tơ úy pu khửa chí
Anh tự do nổi bật, em ngu ngốc vô cùng

如果回忆仅仅只是因为要想你
rúguǒ huíyì jǐnjǐn zhǐshì yīnwèi yào xiǎng nǐ
rú của huấy i chỉn chỉn chử sư in uây dao xẻng nỉ
Nếu kí ức ùa về chỉ là vì nhớ anh

这样的记忆有什么意义
zhèyàng de jìyì yǒu shén·me yìyì
chưa dang tơ chi i dẩu sấn mơ i i
Kí ức như vậy có ý nghĩa gì cơ chứ

我还是想问你
wǒ hái·shi xiǎng wèn nǐ
ủa hái sư xẻng uân nỉ
Em vẫn muốn hỏi anh

我还是想证明
wǒ hái·shi xiǎng zhèngmíng
ủa hái sư xẻng châng mính
Em vẫn muốn chứng minh

我还是会提那些不成熟的问题
wǒ hái·shi huì tí nàxiē bùchéng shú de wèntí
ủa hái sư huây thí na xia pu trấng sú tơ uân thí
Em vẫn sẽ hỏi những câu hỏi ngớ ngẩn ấy

我控制着自己
wǒ kòngzhì zhe zìjǐ
ủa khung chư chưa chư chỉ
Em khống chế bản thân

越来越显无力
yuè lái yuè xiǎn wúlì
duê lái duê xẻn ú li
Nhưng lại càng bất lực

反噬很彻底出乎意料锋利
fǎnshì hěn chèdǐ chūhūyìliào fēnglì
phản sư hẩn trưa tỉ tru hu i leo phâng li
Lực phản phệ sắc bén ngoài dự đoán

我还是在尽力
wǒ hái·shi zài jìnlì
ủa hái sư chai chin li
Em vẫn cố gắng hết sức

我还是没死心
wǒ hái·shi méi sǐxīn
ủa hái sư mấy xử xin
Em vẫn chưa buông xuôi

我还是会看着伤口而沉溺
wǒ hái·shi huì kàn zhe shāngkǒu ér chénnì
ủa hái sư huây khan chưa sang khẩu ớ trấn ni
Em vẫn sa vào dù vết thương chưa lành

只有你可以让我相信
zhǐyǒu nǐ kěyǐ ràng wǒ xiāngxìn
chử dẩu nỉ khửa ỉ rang ủa xeng xin
Chỉ có anh mới có thể khiến em tin tưởng

这种爱情
zhè zhǒng àiqíng
chưa chủng ai trính
Thứ tình cảm này 

  • Bài hát tiếng Trung: Lạc Trong Ảo Cảnh (Remix Tiktok) 迷失幻境

    21/10/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Lạc Trong Ảo Cảnh 迷失幻境 Míshī huànjìng qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Vong Xuyên Bỉ Ngạn 忘川彼岸

    21/10/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Vong Xuyên Bỉ Ngạn 忘川彼岸 Wàng chuān bǐ'àn qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Người Yêu Lạc Lõng- Linh Nhất Cửu Linh Nhị 落单恋人 -零一九零贰

    19/10/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Người Yêu Lạc Lõng- Linh Nhất Cửu Linh Nhị 落单恋人 qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học bài hát tiếng Trung: Sai Người 错的 Cuò de

    19/10/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Sai Người 错的 Cuò de qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Điệu Cha Cha Tình Yêu 爱的恰恰

    19/10/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Điệu Cha Cha Tình Yêu 爱的恰恰 Ài de qiàqià qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Chấp mê bất ngộ 执迷不悟 Zhímíbùwù

    11/10/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Chấp mê bất ngộ 执迷不悟 Zhímíbùwù qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Xin lỗi, không sao 对不起没关系

    11/10/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Xin lỗi, không sao 对不起没关系 Duìbùqǐ méiguānxì qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Người tình song song 平行恋人 Heikō koibito

    11/10/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Người tình song song 平行恋人 Heikō koibito qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Mặt dày mày dạn 厚颜无耻 Hòuyánwúchǐ

    11/10/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Mặt dày mày dạn 厚颜无耻 Hòuyánwúchǐ qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Du kinh 游京 Yóu jīng

    11/10/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Du kinh 游京 Yóu jīng qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa