Học bài hát tiếng Trung: Sai Người 错的 Cuò de

19/10/2020

Học tiếng Trung qua bài hát Sai Người 错的 Cuò de qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

Học bài hát tiếng Trung: Sai Người 错的 Cuò de- Tiểu Hắc 小黑

Lời bài hát Sai Người tiếng Trung + phiên âm+ âm bồi+ dịch nghĩa:

明知道爱情并不牢靠
míngzhī dào àiqíng bìngbù láo·kao
mính chư tao ai trính ping pu láo khao
Biết rõ yêu cũng không bền vững

但是我还是拼命往里跳
dànshì wǒ hái·shi pīnmìng wǎng lǐ tiào
tan sư ủa hái sư p'in ming oảng lỉ theo
Nhưng em vẫn cứ liều mình lao vào

明知道再走可能是监牢
míngzhī dào zài zǒu kěnéng shì jiānláo
mính chư tao chai chẩu khửa nấng sư chen láo
Biết rõ bước tiếp có thể là trói buộc

但是我还是相信只是煎熬
dànshì wǒ hái·shi xiāngxìn zhǐshì jiān'áo
tan sư ủa hái sư xeng xin chử sư chen áo
Nhưng em vẫn đinh ninh chỉ là khổ sở một chút 

朋友都劝我不要不要
péng·you dōu quàn wǒ bùyào bùyào
p'ấng dẩu tâu troen ủa pu dao pu dao
Bạn bè khuyên em dừng lại đi

不要拿自己的幸福开玩笑
bùyào ná zìjǐ de xìngfú kāiwánxiào
pu dao ná chư chỉ tơ xing phú khai oán xeo
Đừng lấy hạnh phúc của mình ra làm trò đùa

 

但是做人已经那么累
dànshì zuòrén yǐ·jing nà·me lèi
tan sư chua rấn ỉ chinh na mơ lây
Nhưng làm người đã mệt mỏi như vậy rồi

假惺惺的想要逃
jiǎxīng·xīng de xiǎng yào táo
chẻ xing xing tơ xẻng dao tháo
Còn phải trốn tránh một cách giả tạo

在爱里连真心都不能给
zài ài lǐ lián zhēnxīn dōu bùnéng gěi
chai ai lỉ lén chân xin tâu pu nấng cẩy
Đến tình yêu chân thành cũng không thể trao

这才真的真正的可笑
zhè cái zhēn dízhēn zhèng de kěxiào
chưa trái chân tí chân châng tơ khửa xeo
Đó mới thật sự là trò cười đấy

爱得太真太容易让自己牺牲
ài dé tài zhēn tài róngyì ràng zìjǐ xīshēng
ai tứa thai chân thai rúng i rang chư chỉ xi sâng
Yêu càng đậm sâu càng dễ thua thiệt bản thân

太容易让自己沉沦
tài róngyì ràng zìjǐ chénlún
thai rúng i rang chư chỉ trấn luấn
Dễ khiến bản thân lún sâu

太容易不顾一切满是伤痕
tài róngyì bùgù yīqiè mǎn shì shānghén
thai rúng i pu cu i tria mản sư sang hấn
Dễ dàng bất chấp cả người đều là vết thương

我太笨明知道你是错的人
wǒ tài bèn míngzhī dào nǐ shì cuò de rén
ủa thai pân mính chư tao nỉ sư trua tơ rấn
Em ngốc thật, rõ ràng biết tình yêu trao sai người

明知道这不是缘分
míngzhī dào zhè bù·shi yuánfèn
mính chư tao chưa pu sư doén phân
Rõ ràng biết đây không phải duyên phận

但是我还奋不顾身
dànshì wǒ hái fènbùgùshēn
tan sư ủa hái phân pu cu sân
Nhưng em vẫn liều mình lao vào

明知道爱情并不牢靠
míngzhī dào àiqíng bìngbù láo·kao
mính chư tao ai trính ping pu láo khao
Biết rõ yêu cũng không bền vững

但是我还是拼命往里跳
dànshì wǒ hái·shi pīnmìng wǎng lǐ tiào
tan sư ủa hái sư p'in ming oảng lỉ theo
Nhưng em vẫn cứ liều mình lao vào

明知道再走可能是监牢
míngzhī dào zài zǒu kěnéng shì jiānláo
mính chư tao chai chẩu khửa nấng sư chen láo
Biết rõ bước tiếp có thể là trói buộc

但是我还是相信只是煎熬
dànshì wǒ hái·shi xiāngxìn zhǐshì jiān'áo
tan sư ủa hái sư xeng xin chử sư chen áo
Nhưng em vẫn đinh ninh chỉ là khổ sở một chút

朋友都劝我不要不要
péng·you dōu quàn wǒ bùyào bùyào
p'ấng dẩu tâu troen ủa pu dao pu dao
Bạn bè khuyên em dừng lại đi

不要拿自己的幸福开玩笑
bùyào ná zìjǐ de xìngfú kāiwánxiào
pu dao ná chư chỉ tơ xing phú khai oán xeo
Đừng lấy hạnh phúc của mình ra làm trò đùa

但是做人已经那么累
dànshì zuòrén yǐ·jing nà·me lèi
tan sư chua rấn ỉ chinh na mơ lây
Nhưng làm người đã mệt mỏi như vậy rồi

假惺惺的想要逃
jiǎxīng·xīng de xiǎng yào táo
chẻ xing xing tơ xẻng dao tháo
Còn phải trốn tránh một cách giả tạo

在爱里连真心都不能给
zài ài lǐ lián zhēnxīn dōu bùnéng gěi
chai ai lỉ lén chân xin tâu pu nấng cẩy
Đến tình yêu chân thành cũng không thể trao

这才真的真正的可笑
zhè cái zhēn dízhēn zhèng de kěxiào
chưa trái chân tí chân châng tơ khửa xeo
Đó mới thật sự là trò cười đấy

爱得太真太容易让自己牺牲
ài dé tài zhēn tài róngyì ràng zìjǐ xīshēng
ai tứa thai chân thai rúng i rang chư chỉ xi sâng
Yêu càng đậm sâu càng dễ thua thiệt bản thân

太容易让自己沉沦
tài róngyì ràng zìjǐ chénlún
thai rúng i rang chư chỉ trấn luấn
Dễ khiến bản thân lún sâu

太容易不顾一切满是伤痕
tài róngyì bùgù yīqiè mǎn shì shānghén
thai rúng i pu cu i tria mản sư sang hấn
Dễ dàng bất chấp cả người đều là vết thương

我太笨明知道你是错的人
wǒ tài bèn míngzhī dào nǐ shì cuò de rén
ủa thai pân mính chư tao nỉ sư trua tơ rấn
Em ngốc thật, rõ ràng biết tình yêu trao sai người

明知道这不是缘分
míngzhī dào zhè bù·shi yuánfèn
mính chư tao chưa pu sư doén phân
Rõ ràng biết đây không phải duyên phận

但是我还奋不顾身
dànshì wǒ hái fènbùgùshēn
tan sư ủa hái phân pu cu sân
Nhưng em vẫn liều mình lao vào

可能在爱里面这样算笨
kěnéng zài ài lǐmiàn zhèyàng suàn bèn
khửa nấng chai ai lỉ men chưa dang xoan pân
Có thể yêu như thế là em ngốc thật

可能永远没有所谓永恒
kěnéng yǒngyuǎn méi·yǒu suǒwèi yǒnghéng
khửa nấng dủng doẻn mấy dẩu xủa uây dủng hấng
Có thể vĩnh viễn cũng sẽ không chạm đến vĩnh hằng

但是我不愿放弃这里面一点点可能
dànshì wǒ bù yuàn fàngqì zhèlǐ miàn yī diǎndiǎn kěnéng
tan sư ủa pu doen phang tri chưa lỉ men i tẻn tẻn khửa nấng
Nhưng em không muốn từ bỏ dù hi vọng thật mong manh

宁愿笨也不想要悔恨
níngyuàn bèn yě bùxiǎng yào huǐhèn
nính doen pân dể pu xẻng dao huẩy hân
Em thà ngốc còn hơn phải hối hận

爱得太真太容易让自己牺牲
ài dé tài zhēn tài róngyì ràng zìjǐ xīshēng
ai tứa thai chân thai rúng i rang chư chỉ xi sâng
Yêu càng đậm sâu càng dễ thua thiệt bản thân

太容易让自己沉沦
tài róngyì ràng zìjǐ chénlún
thai rúng i rang chư chỉ trấn luấn
Dễ khiến bản thân lún sâu

太容易不顾一切满是伤痕
tài róngyì bùgù yīqiè mǎn shì shānghén
thai rúng i pu cu i tria mản sư sang hấn
Dễ dàng bất chấp cả người đều là vết thương

我太笨明知道你是错的人
wǒ tài bèn míngzhī dào nǐ shì cuò de rén
ủa thai pân mính chư tao nỉ sư trua tơ rấn
Em ngốc thật, rõ ràng biết tình yêu trao sai người

明知道这不是缘分
míngzhī dào zhè bù·shi yuánfèn
mính chư tao chưa pu sư doén phân
Rõ ràng biết đây không phải duyên phận

但是我还奋不顾身
dànshì wǒ hái fènbùgùshēn
tan sư ủa hái phân pu cu sân
Nhưng em vẫn liều mình lao vào

我太笨明知道你是错的人
wǒ tài bèn míngzhī dào nǐ shì cuò de rén
ủa thai pân mính chư tao nỉ sư trua tơ rấn
Em ngốc thật, rõ ràng biết tình yêu trao sai người

明知道这不是缘分
míngzhī dào zhè bù·shi yuánfèn
mính chư tao chưa pu sư doén phân
Rõ ràng biết đây không phải duyên phận

但我相信有点可能
dàn wǒ xiāngxìn yǒudiǎn kěnéng
tan ủa xeng xin dẩu tẻn khửa nấng
Nhưng em tin còn một chút khả năng

  • Bài hát tiếng Trung: Điệu Cha Cha Tình Yêu 爱的恰恰

    19/10/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Điệu Cha Cha Tình Yêu 爱的恰恰 Ài de qiàqià qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Chấp mê bất ngộ 执迷不悟 Zhímíbùwù

    11/10/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Chấp mê bất ngộ 执迷不悟 Zhímíbùwù qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Xin lỗi, không sao 对不起没关系

    11/10/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Xin lỗi, không sao 对不起没关系 Duìbùqǐ méiguānxì qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Người tình song song 平行恋人 Heikō koibito

    11/10/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Người tình song song 平行恋人 Heikō koibito qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Mặt dày mày dạn 厚颜无耻 Hòuyánwúchǐ

    11/10/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Mặt dày mày dạn 厚颜无耻 Hòuyánwúchǐ qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Du kinh 游京 Yóu jīng

    11/10/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Du kinh 游京 Yóu jīng qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Đừng nghĩ là em yêu anh nên anh không trân trọng 别以为我爱你就不珍惜

    05/10/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Đừng nghĩ là em yêu anh nên anh không trân trọng 别以为我爱你就不珍惜 qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Yêu anh là đầy đủ chịu đựng 爱上你是吃饱了撑的

    05/10/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Yêu anh là đầy đủ chịu đựng 爱上你是吃饱了撑的 Ài shàng nǐ shì chī bǎole chēng de qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Di chứng của cô độc 孤独后遗症 Gūdú hòuyízhèng

    05/10/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Di chứng của cô độc 孤独后遗症 Gūdú hòuyízhèng qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học bài hát tiếng Trung: Nhìn thấu 看穿 Kànchuān

    05/10/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Nhìn thấu 看穿 Kànchuān qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa