Bài hát tiếng Trung: Anh rất ổn 我很好 Wǒ hěn hǎo

28/11/2020

Học tiếng Trung qua bài hát Anh rất ổn 我很好 Wǒ hěn hǎo qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

Bài hát tiếng Trung: Anh rất ổn 我很好 Wǒ hěn hǎo– Lưu Đại Tráng 刘大壮

Lời bài hát Anh rất ổn tiếng Trung + phiên âm+ âm bồi+ dịch nghĩa:

还记得属于你的那些嗜好
hái jìdé shǔyú nǐ de nàxiē shìhào
hái chi tứa sủ úy nỉ tơ na xia sư hao
Anh vẫn nhớ sở thích của em

喜欢吃的菜系和饮料
xǐ·huan chī de càixì hé yǐnliào
xỉ hoan trư tơ trai xi hứa ỉn leo
Món ăn và đồ uống ưa thích của em

习惯的动作连带着微笑
xíguān de dòngzuò liándài zhe wēixiào
xí quan tơ tung chua lén tai chưa uây xeo
Thói quen và cả nụ cười của em nữa

在最远的星空闪耀
zài zuì yuǎn de xīngkōng shǎnyào
chai chuây doẻn tơ xing khung sản dao
Tỏa sáng lấp lánh trên bầu trời xa xôi kia

还记得爱你时的每个心跳
hái jìdé ài nǐ shí de měi gè xīntiào
hái chi tứa ai nỉ sứ tơ mẩy cưa xin theo
Anh vẫn nhớ mỗi lần tim lỡ nhịp khi yêu em

还保留着每一张合照
hái bǎoliú zhe měi yī zhāng hézhào
hái pảo liếu chưa mẩy i chang hứa chao
Anh còn giữ bức ảnh duy nhất giữa chúng ta

可能是矫情庸人被自扰
kěnéng shì jiáo·qing yōng rén bèi zì rǎo
khửa nấng sư chéo trính dung rấn pây chư rảo
Có thể là anh khác người, tự chuốc phiền não

这么多年哪舍得删掉
zhè·me duō nián nǎ shě·de shān diào
chưa mơ tua nén nả sửa tứa san teo
Nhiều năm qua đi anh nào có nỡ xóa đi

经历过天堂般的美好
jīnglì guòtiān táng bān de měihǎo
ching li cua then tháng pan tơ mẩy hảo
Đã từng có tháng ngày tốt đẹp như thiên đường

又怎舍得在地狱煎熬
yòu zěn shě·de zài dìyù jiān'áo
dâu chẩn sửa tứa chai ti uy chen áo
Thì sao nguyện buông xuôi tại nơi địa ngục dày vò

是不甘心的自私再叨扰
shì bùgānxīn de zìsī zài tāorǎo
sư pu can xin tơ chư xư chai tao rảo
Là sự quấy phá của ích kỷ và không cam lòng

还是真的爱你无可救药
hái·shi zhēn de ài nǐ wúkějiùyào
hái sư chân tơ ai nỉ ú khửa chiêu dao
Anh vẫn yêu em hết thuốc chữa

我很好
wǒ hěn hǎo
ủa hẩn hảo
Anh rất ổn

只是偶尔遗憾会从眼里掉
zhǐshì ǒuěr yíhàn huì cóng yǎn lǐ diào
chử sư ǒu ở í han huây trúng dẻn lỉ teo
Chỉ là đôi khi giọt nước mắt tiếc nuối tự nhiên rơi

我很好
wǒ hěn hǎo
ủa hẩn hảo
Anh rất ổn

怎么拼命忘却还是忘不掉
zěn·me pīnmìng wàngquè hái·shi wàng bù diào
chẩn mơ p'in ming oang truê hái sư oang pu teo
Liều mạng quên thế nào đi nữa cũng không quên được

丢失的那份美好
diūshī de nà fèn měihǎo
tiêu sư tơ na phân mẩy hảo
Mất đi một nửa tốt đẹp kia

在疲惫中睡着
zài píbèi zhōng shuì zhe
chai p'í pây chung suây chưa
Mệt mỏi rơi vào giấc ngủ

我很好
wǒ hěn hǎo
ủa hẩn hảo
Anh rất ổn

反正一直都是偶尔被需要
fǎnzhèng yīzhí dōu shì ǒuěr bèi xūyào
phản châng i chứ tâu sư ǒu ở pây xuy dao
Dù sao đi nữa thỉnh thoảng vẫn cần đến

我很好
wǒ hěn hǎo
ủa hẩn hảo
Anh rất ổn

就算再冷我也只相信外套
jiùsuàn zài lěng wǒ yě zhǐ xiāngxìn wàitào
chiêu xoan chai lẩng ủa dể chử xeng xin oai thao
Dù cho có lạnh cỡ nào anh cũng tin vào chiếc áo ấm

答应你的
dā·ying nǐ de
ta inh nỉ tơ
Hứa với em

我能把自己照顾好
wǒ néng bǎ zìjǐ zhàogù hǎo
ủa nấng pả chư chỉ chao cu hảo
Anh có thể tự chăm sóc tốt cho mình

还记得爱你时的每个心跳
hái jìdé ài nǐ shí de měi gè xīntiào
hái chi tứa ai nỉ sứ tơ mẩy cưa xin theo
Anh vẫn nhớ mỗi lần tim lỡ nhịp khi yêu em

还保留着每一张合照
hái bǎoliú zhe měi yī zhāng hézhào
hái pảo liếu chưa mẩy i chang hứa chao
Anh còn giữ bức ảnh duy nhất giữa chúng ta

可能是矫情庸人被自扰
kěnéng shì jiáo·qing yōng rén bèi zì rǎo
khửa nấng sư chéo trính dung rấn pây chư rảo
Có thể là anh khác người, tự chuốc phiền não

这么多年哪舍得删掉
zhè·me duō nián nǎ shě·de shān diào
chưa mơ tua nén nả sửa tứa san teo
Nhiều năm qua đi anh nào có nỡ xóa đi

经历过天堂般的美好
jīnglì guòtiān táng bān de měihǎo
ching li cua then tháng pan tơ mẩy hảo
Đã từng có tháng ngày tốt đẹp như thiên đường

又怎舍得在地狱煎熬
yòu zěn shě·de zài dìyù jiān'áo
dâu chẩn sửa tứa chai ti uy chen áo
Thì sao nguyện buông xuôi tại nơi địa ngục dày vò

是不甘心的自私再叨扰
shì bùgānxīn de zìsī zài tāorǎo
sư pu can xin tơ chư xư chai tao rảo
Là sự quấy phá của ích kỷ và không cam lòng

还是真的爱你无可救药
hái·shi zhēn de ài nǐ wúkějiùyào
hái sư chân tơ ai nỉ ú khửa chiêu dao
Anh vẫn yêu em hết thuốc chữa

我很好
wǒ hěn hǎo
ủa hẩn hảo
Anh rất ổn

只是偶尔遗憾会从眼里掉
zhǐshì ǒuěr yíhàn huì cóng yǎn lǐ diào
chử sư ǒu ở í han huây trúng dẻn lỉ teo
Chỉ là đôi khi giọt nước mắt tiếc nuối tự nhiên rơi

我很好
wǒ hěn hǎo
ủa hẩn hảo
Anh rất ổn

怎么拼命忘却还是忘不掉
zěn·me pīnmìng wàngquè hái·shi wàng bù diào
chẩn mơ p'in ming oang truê hái sư oang pu teo
Liều mạng quên thế nào đi nữa cũng không quên được

丢失的那份美好
diūshī de nà fèn měihǎo
tiêu sư tơ na phân mẩy hảo
Mất đi một nửa tốt đẹp kia

在疲惫中睡着
zài píbèi zhōng shuì zhe
chai p'í pây chung suây chưa
Mệt mỏi rơi vào giấc ngủ

我很好
wǒ hěn hǎo
ủa hẩn hảo
Anh rất ổn

反正一直都是偶尔被需要
fǎnzhèng yīzhí dōu shì ǒuěr bèi xūyào
phản châng i chứ tâu sư ǒu ở pây xuy dao
Dù sao đi nữa thỉnh thoảng vẫn cần đến

我很好
wǒ hěn hǎo
ủa hẩn hảo
Anh rất ổn

就算再冷我也只相信外套
jiùsuàn zài lěng wǒ yě zhǐ xiāngxìn wàitào
chiêu xoan chai lẩng ủa dể chử xeng xin oai thao
Dù cho có lạnh cỡ nào anh cũng tin vào chiếc áo ấm

答应你的
dā·ying nǐ de
ta inh nỉ tơ
Hứa với em

我能把自己照顾好
wǒ néng bǎ zìjǐ zhàogù hǎo
ủa nấng pả chư chỉ chao cu hảo
Anh có thể tự chăm sóc tốt cho mình

我很好
wǒ hěn hǎo
ủa hẩn hảo
Anh rất ổn

只是偶尔遗憾会从眼里掉
zhǐshì ǒuěr yíhàn huì cóng yǎn lǐ diào
chử sư ǒu ở í han huây trúng dẻn lỉ teo
Chỉ là đôi khi giọt nước mắt tiếc nuối tự nhiên rơi

我很好
wǒ hěn hǎo
ủa hẩn hảo
Anh rất ổn

怎么拼命忘却还是忘不掉
zěn·me pīnmìng wàngquè hái·shi wàng bù diào
chẩn mơ p'in ming oang truê hái sư oang pu teo
Liều mạng quên thế nào đi nữa cũng không quên được

丢失的那份美好
diūshī de nà fèn měihǎo
tiêu sư tơ na phân mẩy hảo
Mất đi một nửa tốt đẹp kia

在疲惫中睡着
zài píbèi zhōng shuì zhe
chai p'í pây chung suây chưa
Mệt mỏi rơi vào giấc ngủ

我很好
wǒ hěn hǎo
ủa hẩn hảo
Anh rất ổn

反正一直都是偶尔被需要
fǎnzhèng yīzhí dōu shì ǒuěr bèi xūyào
phản châng i chứ tâu sư ǒu ở pây xuy dao
Dù sao đi nữa thỉnh thoảng vẫn cần đến

我很好
wǒ hěn hǎo
ủa hẩn hảo
Anh rất ổn

就算再冷我也只相信外套
jiùsuàn zài lěng wǒ yě zhǐ xiāngxìn wàitào
chiêu xoan chai lẩng ủa dể chử xeng xin oai thao
Dù cho có lạnh cỡ nào anh cũng tin vào chiếc áo ấm

答应你的
dā·ying nǐ de
ta inh nỉ tơ
Hứa với em

我能把自己照顾好
wǒ néng bǎ zìjǐ zhàogù hǎo
ủa nấng pả chư chỉ chao cu hảo
Anh có thể tự chăm sóc tốt cho mình

  • Học bài hát tiếng Trung: Sai mùa 错季 Cuò jì

    28/11/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Sai mùa 错季 Cuò jì qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Vẫn Đang Giả Vờ 还在假装

    28/11/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Vẫn Đang Giả Vờ 还在假装 Hái zài jiǎzhuāng qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Giấc Mơ Không Thể Đánh Thức 醒不来的梦

    28/11/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Giấc Mơ Không Thể Đánh Thức 醒不来的梦 Xǐng bù lái de mèng qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Tự chính khang viên 字正腔圆 Zì zhèng qiāng yuán

    21/11/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Tự chính khang viên 字正腔圆 Zì zhèng qiāng yuán qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Như Một 如一 Rúyī

    21/11/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Như Một 如一 Rúyī qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: 1022 - Bomb Bỉ Nhĩ 比尔的歌 (Bomb 比尔)

    21/11/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát 1022 qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Đạp sơn hà 踏山河 Tà shānhé

    21/11/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Đạp sơn hà 踏山河 Tà shānhé qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Lãng tử nhàn thoại 浪子闲话 Làngzǐ xiánhuà (Remix)

    21/11/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Lãng tử nhàn thoại 浪子闲话 Làngzǐ xiánhuà qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Vịnh Alaska 阿拉斯加海湾 Ālāsījiā hǎiwān

    21/11/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Vịnh Alaska 阿拉斯加海湾 Ālāsījiā hǎiwān qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học tiếng Trung qua bài hát: Không nỡ 不舍 Bù shě

    21/11/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Không nỡ 不舍 Bù shě qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa