Học bài hát tiếng Trung: Sai mùa 错季 Cuò jì

28/11/2020

Học tiếng Trung qua bài hát Sai mùa 错季 Cuò jì qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

Học bài hát tiếng Trung: Sai mùa 错季 Cuò jì- Thu Nguyên Y 秋愿依

Lời bài hát Sai mùa tiếng Trung + phiên âm+ âm bồi+ dịch nghĩa:

话题结束在最炎热的天气
huàtí jiéshù zài zuì yánrè de tiānqì
hoa thí chía su chai chuây dén rưa tơ then tri
Câu chuyện kết thúc trong thời tiết nóng đỉnh điểm

分手两个字就像一句咒语
fēnshǒu liǎng gè zì jiù xiàng yī jù zhòuyǔ
phân sẩu lẻng cưa chư chiêu xeng i chuy châu ủy
Hai chữ chia tay tựa như câu thần chú

意外打开封印我误闯入冬季
yìwài dǎkāi fēng yìn wǒ wù chuǎng rù dōngjì
i oai tả khai phâng in ủa u troảng ru tung chi
Bất ngờ phá vỡ phong ấn, khiến em rơi xuống mùa đông

眼看着身体正在快速结冰
yǎnkàn zhe shēntǐ zhèngzài kuàisù jiébīng
dẻn khan chưa sân thỉ châng chai khoai xu chía ping
Em thấy cơ thể mình đang dần đóng băng

折射的阳光没有一点暖意
zhéshè de yángguāng méi·yǒu yī diǎn nuǎn yì
chứa sưa tơ dáng quang mấy dẩu i tẻn noản i
Ánh sáng mặt trời chiếu xuống nhưng chẳng mang theo hơi ấm

我只能闭上眼睛任凭绝望侵袭
wǒ zhǐ néng bì shàng yǎn·jing rènpíng juéwàng qīnxí
ủa chử nấng pi sang dẻn chinh rân p'ính chuế oang trin xí
Em đành nhắm mắt buông xuôi mặc tuyệt vọng bủa vây

最后一次深呼吸竟然自主记忆
zuìhòu yī cì shēnhūxī jìngrán zìzhǔ jìyì
chuây hâu i trư sân hu xi ching rán chư chủ chi i
Hít thật sâu lần cuối, thế nhưng hồi ức tự hiện về

我可能还是希望留下你
wǒ kěnéng hái·shi xīwàng liú xià nǐ
ủa khửa nấng hái sư xi oang liếu xe nỉ
Có lẽ sâu trong em vẫn hy vọng giữ lại

你的气息
nǐ de qìxī
nỉ tơ tri xi
hơi thở của anh

春的颜色不走进秋季
chūn de yánsè bù zǒu jìn qiūjì
truân tơ dén xưa pu chẩu chin triêu chi
Sắc xuân chẳng thể bước vào thu

有些爱情就经不起季节轮替
yǒuxiē àiqíng jiù jīng bù qǐ jìjié lún tì
dẩu xia ai trính chiêu chinh pu trỉ chi chía luấn thi
Có loại tình yêu chẳng chịu nổi sự đổi mùa

我情愿被世界隔离
wǒ qíngyuàn bèi shìjiè gélí
ủa trính doen pây sư chia cứa lí
Em thà bị thế giới này cô lập

也不愿意去面对着你的善意
yě bù yuànyì qù miàn duì zhe nǐ de shànyì
dể pu doen i truy men tuây chưa nỉ tơ san i
Còn hơn phải đối diện với lòng tốt của anh

夏的炙热不温暖冬季
xià de zhìrè bù wēnnuǎn dōngjì
xe tơ chư rưa pu uân noản tung chi
Mùa hạ có nóng nhường nào cũng chẳng thể sưởi ấm ngày đông

而我只能停在原地无法破冰
ér wǒ zhǐ néng tíng zài yuán de wúfǎ pò bīng
ớ ủa chử nấng thính chai doén tơ ú phả p'ua ping
Còn em đứng đây chẳng cách nào phá được băng

强烈的挣扎以后终于开始脱力
qiángliè de zhēngzhá yǐhòu zhōngyú kāishǐ tuō lì
tréng liê tơ châng chá ỉ hâu chung úy khai sử thua li
Vùng vẫy mãnh liệt rồi cuối cùng cũng thoát lực

被迫冷静
bèipò lěngjìng
pây p'ua lẩng ching
Buộc phải bình tĩnh lại thôi

折射的阳光没有一点暖意
zhéshè de yángguāng méi·yǒu yī diǎn nuǎn yì
chứa sưa tơ dáng quang mấy dẩu i tẻn noản i
Ánh sáng mặt trời chiếu xuống nhưng chẳng mang theo hơi ấm

我只能闭上眼睛任凭绝望侵袭
wǒ zhǐ néng bì shàng yǎn·jing rènpíng juéwàng qīnxí
ủa chử nấng pi sang dẻn chinh rân p'ính chuế oang trin xí
Em đành nhắm mắt buông xuôi mặc tuyệt vọng bủa vây

最后一次深呼吸竟然自主记忆
zuìhòu yī cì shēnhūxī jìngrán zìzhǔ jìyì
chuây hâu i trư sân hu xi ching rán chư chủ chi i
Hít thật sâu lần cuối, thế nhưng hồi ức tự hiện về

我可能还是希望留下你
wǒ kěnéng hái·shi xīwàng liú xià nǐ
ủa khửa nấng hái sư xi oang liếu xe nỉ
Có lẽ sâu trong em vẫn hy vọng giữ lại

你的气息
nǐ de qìxī
nỉ tơ tri xi
hơi thở của anh

春的颜色不走进秋季
chūn de yánsè bù zǒu jìn qiūjì
truân tơ dén xưa pu chẩu chin triêu chi
Sắc xuân chẳng thể bước vào thu

有些爱情就经不起季节轮替
yǒuxiē àiqíng jiù jīng bù qǐ jìjié lún tì
dẩu xia ai trính chiêu chinh pu trỉ chi chía luấn thi
Có loại tình yêu chẳng chịu nổi sự đổi mùa

我情愿被世界隔离
wǒ qíngyuàn bèi shìjiè gélí
ủa trính doen pây sư chia cứa lí
Em thà bị thế giới này cô lập

也不愿意去面对着你的善意
yě bù yuànyì qù miàn duì zhe nǐ de shànyì
dể pu doen i truy men tuây chưa nỉ tơ san i
Còn hơn phải đối diện với lòng tốt của anh

夏的炙热不温暖冬季
xià de zhìrè bù wēnnuǎn dōngjì
xe tơ chư rưa pu uân noản tung chi
Mùa hạ có nóng nhường nào cũng chẳng thể sưởi ấm ngày đông

而我只能停在原地无法破冰
ér wǒ zhǐ néng tíng zài yuán de wúfǎ pò bīng
ớ ủa chử nấng thính chai doén tơ ú phả p'ua ping
Còn em đứng đây chẳng cách nào phá được băng

强烈的挣扎以后终于开始脱力
qiángliè de zhēngzhá yǐhòu zhōngyú kāishǐ tuō lì
tréng liê tơ châng chá ỉ hâu chung úy khai sử thua li
Vùng vẫy mãnh liệt rồi cuối cùng cũng thoát lực

被迫冷静
bèipò lěngjìng
pây p'ua lẩng ching
Buộc phải bình tĩnh lại thôi

季节在轮替时本该有交错
jìjié zài lún tì shí běngāi yǒu jiāocuò
chi chía chai luấn thi sứ pẩn cai dẩu cheo trua
Khoảnh khắc giao mùa lẽ ra phải có giao điểm

你最后迫不及待选择越过
nǐ zuìhòu pòbùjídài xuǎnzé yuèguò
nỉ chuây hâu p'ua pu chí tai xoẻn chứa duê cua
Rốt cuộc anh chờ không nổi, chọn cách lướt qua em

春秋和夏冬间存在的间隔
chūnqiū hé xià dōng jiàn cúnzài de jiàngé
truân triêu hứa xe tung chen truấn chai tơ chen cứa
Giữa xuân thu và đông hạ tồn tịa khoảng cách

我只能看着这种距离沉默
wǒ zhǐ néng kàn zhe zhè zhǒng jùlí chénmò
ủa chử nấng khan chưa chưa chủng chuy lí trấn mua
Em chỉ có thể lặng người nhìn khoảng cách ấy

憧憬了很多幻想了很多
chōngjǐng le hěn duō huànxiǎng le hěn duō
trung chỉnh lơ hẩn tua hoan xẻng lơ hẩn tua
Bao khao khát, bao ảo tưởng

竟然构造出一座空中楼阁
jìngrán gòuzào chū yī zuò kōngzhònglóugé
ching rán câu chao tru i chua khung chung lấu cứa
vậy mà xây nên tòa lâu đài trên không trung

坍塌后无法阻止坠落
tāntā hòu wúfǎ zǔzhǐ zhuìluò
than tha hâu ú phả chủ chử chuây lua
Sau khi chia tay, sụp đổ chẳng thể đỡ nổi

春的颜色不走进秋季
chūn de yánsè bù zǒu jìn qiūjì
truân tơ dén xưa pu chẩu chin triêu chi
Sắc xuân chẳng thể bước vào thu

有些爱情就经不起季节轮替
yǒuxiē àiqíng jiù jīng bù qǐ jìjié lún tì
dẩu xia ai trính chiêu chinh pu trỉ chi chía luấn thi
Có loại tình yêu chẳng chịu nổi sự đổi mùa

我情愿被世界隔离
wǒ qíngyuàn bèi shìjiè gélí
ủa trính doen pây sư chia cứa lí
Em thà bị thế giới này cô lập

也不愿意去面对着你的善意
yě bù yuànyì qù miàn duì zhe nǐ de shànyì
dể pu doen i truy men tuây chưa nỉ tơ san i
Còn hơn phải đối diện với lòng tốt của anh

夏的炙热不温暖冬季
xià de zhìrè bù wēnnuǎn dōngjì
xe tơ chư rưa pu uân noản tung chi
Mùa hạ có nóng nhường nào cũng chẳng thể sưởi ấm ngày đông

而我只能停在原地无法破冰
ér wǒ zhǐ néng tíng zài yuán de wúfǎ pò bīng
ớ ủa chử nấng thính chai doén tơ ú phả p'ua ping
Còn em đứng đây chẳng cách nào phá được băng

强烈的挣扎以后终于开始脱力
qiángliè de zhēngzhá yǐhòu zhōngyú kāishǐ tuō lì
tréng liê tơ châng chá ỉ hâu chung úy khai sử thua li
Vùng vẫy mãnh liệt rồi cuối cùng cũng thoát lực

被迫冷静
bèipò lěngjìng
pây p'ua lẩng ching
Buộc phải bình tĩnh lại thôi

  • Bài hát tiếng Trung: Vẫn Đang Giả Vờ 还在假装

    28/11/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Vẫn Đang Giả Vờ 还在假装 Hái zài jiǎzhuāng qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Giấc Mơ Không Thể Đánh Thức 醒不来的梦

    28/11/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Giấc Mơ Không Thể Đánh Thức 醒不来的梦 Xǐng bù lái de mèng qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Tự chính khang viên 字正腔圆 Zì zhèng qiāng yuán

    21/11/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Tự chính khang viên 字正腔圆 Zì zhèng qiāng yuán qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Như Một 如一 Rúyī

    21/11/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Như Một 如一 Rúyī qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: 1022 - Bomb Bỉ Nhĩ 比尔的歌 (Bomb 比尔)

    21/11/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát 1022 qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Đạp sơn hà 踏山河 Tà shānhé

    21/11/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Đạp sơn hà 踏山河 Tà shānhé qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Lãng tử nhàn thoại 浪子闲话 Làngzǐ xiánhuà (Remix)

    21/11/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Lãng tử nhàn thoại 浪子闲话 Làngzǐ xiánhuà qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Vịnh Alaska 阿拉斯加海湾 Ālāsījiā hǎiwān

    21/11/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Vịnh Alaska 阿拉斯加海湾 Ālāsījiā hǎiwān qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học tiếng Trung qua bài hát: Không nỡ 不舍 Bù shě

    21/11/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Không nỡ 不舍 Bù shě qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Mất khống chế 失控 Shīkòng

    21/11/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Mất khống chế 失控 Shīkòng qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa