Bài hát tiếng Trung: Hai Người Họ Cho Rằng 他她以为- Vu Bách Hạo

09/05/2022

Học tiếng Trung qua bài hát Hai Người Họ Cho Rằng qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

Bài hát tiếng Trung: Hai Người Họ Cho Rằng 他她以为- Vu Bách Hạo

Lời bài hát Hai Người Họ Cho Rằng tiếng Trung + phiên âm+ âm bồi+ dịch nghĩa:

他以为她不会走
tā yǐwéi tā bù huì zǒu
tha ỉ uấy tha pu huây chẩu
Cậu ấy cho rằng cô ấy sẽ không đi

她以为他会挽留
tā yǐwéi tā huì wǎnliú
tha ỉ uấy tha huây oản liếu
Cô ấy cho rằng anh ấy sẽ níu giữ

结果一直没开口
jiēguǒ yīzhí méi kāikǒu
chia của i chứ mấy khai khẩu
Kết quả mãi chẳng chịu mở lời

提出劝回的请求
tí chū quàn huí de qǐngqiú
thí tru troen huấy tơ trỉnh triếu
Nói ra lời thỉnh cầu khuyên quay lại

故事的结果
gùshì de jiēguǒ
cu sư tơ chia của
Kết quả của câu chuyện

两人提早离座
liǎng rén tízǎo lí zuò
lẻng rấn thí chảo lí chua
Hai người rời chỗ trước thời hạn

我们不是指你和我
wǒ·men bù·shi zhǐ nǐ hé wǒ
ủa mân pu sư chử nỉ hứa ủa
Đôi mình không phải chỉ em với tôi

总阴差阳错
zǒng yīn chà yáng cuò
chủng in tra dáng trua
Luôn sai sót ngẫu nhiên

无人能寄托
wú rén néng jìtuō
ú rấn nấng chi thua
Không ai có thể ký thác

到中途却说只是路过
dào zhōngtú quèshuō zhǐshì lùguò
tao chung thú truê sua chử sư lu cua
Đến nửa đường lại nói chỉ là ngang qua

双方都没耐心也懒得表明
shuāngfāng dōu méi nàixīn yě lǎn·de biǎomíng
soang phang tâu mấy nai xin dể lản tơ pẻo mính
Đôi bên đều không kiên nhẫn, cũng lười tỏ rõ

是暂停是继续默契选择回避
shì zàntíng shì jìxù mòqì xuǎnzé huíbì
sư chan thính sư chi xuy mua tri xoẻn chứa huấy pi
Là tạm dừng, là tiếp tục, ăn ý chọn lựa trốn tránh

直到超过了限期毁了约定
zhídào chāoguò le xiànqī huǐ le yuēdìng
chứ tao trao cua lơ xen tri huẩy lơ duê ting
Tới khi vượt quá kỳ hạn, hủy đi ước định

才发现说结束语都来不及
cái fāxiàn shuō jiéshù yǔ dōu lái·bují
trái pha xen sua chía su ủy tâu lái pu chí
Mới phát hiện nói lời kết thúc cũng không kịp nữa rồi

他以为她不会走
tā yǐwéi tā bù huì zǒu
tha ỉ uấy tha pu huây chẩu
Cậu ấy cho rằng cô ấy sẽ không đi

她以为他会挽留
tā yǐwéi tā huì wǎnliú
tha ỉ uấy tha huây oản liếu
Cô ấy cho rằng anh ấy sẽ níu kéo

结果一直没开口
jiēguǒ yīzhí méi kāikǒu
chia của i chứ mấy khai khẩu
Kết quả mãi chẳng nói nên lời

提出劝回的请求
tí chū quàn huí de qǐngqiú
thí tru troen huấy tơ trỉnh triếu
Đưa ra  lời yêu cầu khuyên quay lại

他以为她要自由
tā yǐwéi tā yào zìyóu
tha ỉ uấy tha dao chư dấu
Cậu ấy cho rằng cô muốn tự do

她以为他想放手
tā yǐwéi tā xiǎng fàngshǒu
tha ỉ uấy tha xẻng phang sẩu
Cô ấy cho rằng cậu ấy muốn buông tay

于是整理好衣袖
yúshì zhěnglǐ hǎo yì xiù
úy sư chẩng lỉ hảo i xiêu
Thế là liền thu dọn xong quần áo

一边点头一边退后
yībiān diǎntóu yībiān tuì hòu
i pen tẻn thấu i pen thuây hâu
Một bên gật đầu, một bên lui sau

双方都没耐心也懒得表明
shuāngfāng dōu méi nàixīn yě lǎn·de biǎomíng
soang phang tâu mấy nai xin dể lản tơ pẻo mính
Đôi bên đều không kiên nhẫn, cũng lười tỏ rõ

是暂停是继续默契选择回避
shì zàntíng shì jìxù mòqì xuǎnzé huíbì
sư chan thính sư chi xuy mua tri xoẻn chứa huấy pi
Là tạm dừng, là tiếp tục, ăn ý chọn lựa trốn tránh

直到超过了限期毁了约定
zhídào chāoguò le xiànqī huǐ le yuēdìng
chứ tao trao cua lơ xen tri huẩy lơ duê ting
Tới khi vượt quá kỳ hạn, hủy đi ước định

才发现说结束语都来不及
cái fāxiàn shuō jiéshù yǔ dōu lái·bují
trái pha xen sua chía su ủy tâu lái pu chí
Mới phát hiện nói lời kết thúc cũng không kịp nữa rồi

他以为她不会走
tā yǐwéi tā bù huì zǒu
tha ỉ uấy tha pu huây chẩu
Cậu ấy cho rằng cô ấy sẽ không đi

她以为他会挽留
tā yǐwéi tā huì wǎnliú
tha ỉ uấy tha huây oản liếu
Cô ấy cho rằng anh ấy sẽ níu kéo

结果一直没开口
jiēguǒ yīzhí méi kāikǒu
chia của i chứ mấy khai khẩu
Kết quả mãi chẳng nói nên lời

提出劝回的请求
tí chū quàn huí de qǐngqiú
thí tru troen huấy tơ trỉnh triếu
Đưa ra  lời yêu cầu khuyên quay lại

他以为她要自由
tā yǐwéi tā yào zìyóu
tha ỉ uấy tha dao chư dấu
Cậu ấy cho rằng cô muốn tự do

她以为他想放手
tā yǐwéi tā xiǎng fàngshǒu
tha ỉ uấy tha xẻng phang sẩu
Cô ấy cho rằng cậu ấy muốn buông tay

于是整理好衣袖
yúshì zhěnglǐ hǎo yì xiù
úy sư chẩng lỉ hảo i xiêu
Thế là liền thu dọn xong quần áo

一边点头一边退后
yībiān diǎntóu yībiān tuì hòu
i pen tẻn thấu i pen thuây hâu
Một bên gật đầu, một bên lui sau

他以为她不会走
tā yǐwéi tā bù huì zǒu
tha ỉ uấy tha pu huây chẩu
Cậu ấy cho rằng cô ấy sẽ không đi

她以为他会挽留
tā yǐwéi tā huì wǎnliú
tha ỉ uấy tha huây oản liếu
Cô ấy cho rằng anh ấy sẽ níu kéo

结果一直没开口
jiēguǒ yīzhí méi kāikǒu
chia của i chứ mấy khai khẩu
Kết quả mãi chẳng nói nên lời

提出劝回的请求
tí chū quàn huí de qǐngqiú
thí tru troen huấy tơ trỉnh triếu
Đưa ra  lời yêu cầu khuyên quay lại

他以为她要自由
tā yǐwéi tā yào zìyóu
tha ỉ uấy tha dao chư dấu
Cậu ấy cho rằng cô muốn tự do

她以为他想放手
tā yǐwéi tā xiǎng fàngshǒu
tha ỉ uấy tha xẻng phang sẩu
Cô ấy cho rằng cậu ấy muốn buông tay

于是整理好衣袖
yúshì zhěnglǐ hǎo yì xiù
úy sư chẩng lỉ hảo i xiêu
Thế là liền thu dọn xong quần áo

一边点头一边退后
yībiān diǎntóu yībiān tuì hòu
i pen tẻn thấu i pen thuây hâu
Một bên gật đầu, một bên lui sau

  • Bài hát tiếng Trung: Ở Quê Người 在他乡 - Trình Hưởng

    09/05/2022

    Học tiếng Trung qua bài hát Ở Quê Người qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Hụt Hẫng 落了空- Châu Tư Hàm

    09/05/2022

    Học tiếng Trung qua bài hát Hụt Hẫng qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Nói Đôi Lời 说说话- Vương Tịnh Văn

    09/05/2022

    Học tiếng Trung qua bài hát Nói Đôi Lời qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Cách Thức Nhớ Thương - Cẩm Linh

    08/05/2022

    Học tiếng Trung qua bài hát Cách Thức Nhớ Thương qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Một Trận Huyết Chiến - Tanggoe Quan, Eric Ooi

    08/05/2022

    Học tiếng Trung qua bài hát Một Trận Huyết Chiến qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Giống Như Ấm Áp - Hách Tinh Thần

    08/05/2022

    Học tiếng Trung qua bài hát Giống Như Ấm Áp qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Lời Đồn Đại -Thúc Phì Áp

    08/05/2022

    Học tiếng Trung qua bài hát Lời Đồn Đại qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Yêu Khẽ Ngọt - Hướng Văn Đào

    08/05/2022

    Học tiếng Trung qua bài hát Yêu Khẽ Ngọt qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Yêu Thật Giản Đơn - Vương Đại Mao (COVER)

    08/05/2022

    Học tiếng Trung qua bài hát Yêu Thật Giản Đơn qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Ba Bức Thư Tình - Triệu Nãi Cát

    08/05/2022

    Học tiếng Trung qua bài hát Ba Bức Thư Tình qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa