Bài hát tiếng Trung: Hai Người Họ Cho Rằng 他她以为- Vu Bách Hạo
Học tiếng Trung qua bài hát Hai Người Họ Cho Rằng qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa
Bài hát tiếng Trung: Hai Người Họ Cho Rằng 他她以为- Vu Bách Hạo
Lời bài hát Hai Người Họ Cho Rằng tiếng Trung + phiên âm+ âm bồi+ dịch nghĩa:
他以为她不会走
tā yǐwéi tā bù huì zǒu
tha ỉ uấy tha pu huây chẩu
Cậu ấy cho rằng cô ấy sẽ không đi
她以为他会挽留
tā yǐwéi tā huì wǎnliú
tha ỉ uấy tha huây oản liếu
Cô ấy cho rằng anh ấy sẽ níu giữ
结果一直没开口
jiēguǒ yīzhí méi kāikǒu
chia của i chứ mấy khai khẩu
Kết quả mãi chẳng chịu mở lời
提出劝回的请求
tí chū quàn huí de qǐngqiú
thí tru troen huấy tơ trỉnh triếu
Nói ra lời thỉnh cầu khuyên quay lại
故事的结果
gùshì de jiēguǒ
cu sư tơ chia của
Kết quả của câu chuyện
两人提早离座
liǎng rén tízǎo lí zuò
lẻng rấn thí chảo lí chua
Hai người rời chỗ trước thời hạn
我们不是指你和我
wǒ·men bù·shi zhǐ nǐ hé wǒ
ủa mân pu sư chử nỉ hứa ủa
Đôi mình không phải chỉ em với tôi
总阴差阳错
zǒng yīn chà yáng cuò
chủng in tra dáng trua
Luôn sai sót ngẫu nhiên
无人能寄托
wú rén néng jìtuō
ú rấn nấng chi thua
Không ai có thể ký thác
到中途却说只是路过
dào zhōngtú quèshuō zhǐshì lùguò
tao chung thú truê sua chử sư lu cua
Đến nửa đường lại nói chỉ là ngang qua
双方都没耐心也懒得表明
shuāngfāng dōu méi nàixīn yě lǎn·de biǎomíng
soang phang tâu mấy nai xin dể lản tơ pẻo mính
Đôi bên đều không kiên nhẫn, cũng lười tỏ rõ
是暂停是继续默契选择回避
shì zàntíng shì jìxù mòqì xuǎnzé huíbì
sư chan thính sư chi xuy mua tri xoẻn chứa huấy pi
Là tạm dừng, là tiếp tục, ăn ý chọn lựa trốn tránh
直到超过了限期毁了约定
zhídào chāoguò le xiànqī huǐ le yuēdìng
chứ tao trao cua lơ xen tri huẩy lơ duê ting
Tới khi vượt quá kỳ hạn, hủy đi ước định
才发现说结束语都来不及
cái fāxiàn shuō jiéshù yǔ dōu lái·bují
trái pha xen sua chía su ủy tâu lái pu chí
Mới phát hiện nói lời kết thúc cũng không kịp nữa rồi
他以为她不会走
tā yǐwéi tā bù huì zǒu
tha ỉ uấy tha pu huây chẩu
Cậu ấy cho rằng cô ấy sẽ không đi
她以为他会挽留
tā yǐwéi tā huì wǎnliú
tha ỉ uấy tha huây oản liếu
Cô ấy cho rằng anh ấy sẽ níu kéo
结果一直没开口
jiēguǒ yīzhí méi kāikǒu
chia của i chứ mấy khai khẩu
Kết quả mãi chẳng nói nên lời
提出劝回的请求
tí chū quàn huí de qǐngqiú
thí tru troen huấy tơ trỉnh triếu
Đưa ra lời yêu cầu khuyên quay lại
他以为她要自由
tā yǐwéi tā yào zìyóu
tha ỉ uấy tha dao chư dấu
Cậu ấy cho rằng cô muốn tự do
她以为他想放手
tā yǐwéi tā xiǎng fàngshǒu
tha ỉ uấy tha xẻng phang sẩu
Cô ấy cho rằng cậu ấy muốn buông tay
于是整理好衣袖
yúshì zhěnglǐ hǎo yì xiù
úy sư chẩng lỉ hảo i xiêu
Thế là liền thu dọn xong quần áo
一边点头一边退后
yībiān diǎntóu yībiān tuì hòu
i pen tẻn thấu i pen thuây hâu
Một bên gật đầu, một bên lui sau
双方都没耐心也懒得表明
shuāngfāng dōu méi nàixīn yě lǎn·de biǎomíng
soang phang tâu mấy nai xin dể lản tơ pẻo mính
Đôi bên đều không kiên nhẫn, cũng lười tỏ rõ
是暂停是继续默契选择回避
shì zàntíng shì jìxù mòqì xuǎnzé huíbì
sư chan thính sư chi xuy mua tri xoẻn chứa huấy pi
Là tạm dừng, là tiếp tục, ăn ý chọn lựa trốn tránh
直到超过了限期毁了约定
zhídào chāoguò le xiànqī huǐ le yuēdìng
chứ tao trao cua lơ xen tri huẩy lơ duê ting
Tới khi vượt quá kỳ hạn, hủy đi ước định
才发现说结束语都来不及
cái fāxiàn shuō jiéshù yǔ dōu lái·bují
trái pha xen sua chía su ủy tâu lái pu chí
Mới phát hiện nói lời kết thúc cũng không kịp nữa rồi
他以为她不会走
tā yǐwéi tā bù huì zǒu
tha ỉ uấy tha pu huây chẩu
Cậu ấy cho rằng cô ấy sẽ không đi
她以为他会挽留
tā yǐwéi tā huì wǎnliú
tha ỉ uấy tha huây oản liếu
Cô ấy cho rằng anh ấy sẽ níu kéo
结果一直没开口
jiēguǒ yīzhí méi kāikǒu
chia của i chứ mấy khai khẩu
Kết quả mãi chẳng nói nên lời
提出劝回的请求
tí chū quàn huí de qǐngqiú
thí tru troen huấy tơ trỉnh triếu
Đưa ra lời yêu cầu khuyên quay lại
他以为她要自由
tā yǐwéi tā yào zìyóu
tha ỉ uấy tha dao chư dấu
Cậu ấy cho rằng cô muốn tự do
她以为他想放手
tā yǐwéi tā xiǎng fàngshǒu
tha ỉ uấy tha xẻng phang sẩu
Cô ấy cho rằng cậu ấy muốn buông tay
于是整理好衣袖
yúshì zhěnglǐ hǎo yì xiù
úy sư chẩng lỉ hảo i xiêu
Thế là liền thu dọn xong quần áo
一边点头一边退后
yībiān diǎntóu yībiān tuì hòu
i pen tẻn thấu i pen thuây hâu
Một bên gật đầu, một bên lui sau
他以为她不会走
tā yǐwéi tā bù huì zǒu
tha ỉ uấy tha pu huây chẩu
Cậu ấy cho rằng cô ấy sẽ không đi
她以为他会挽留
tā yǐwéi tā huì wǎnliú
tha ỉ uấy tha huây oản liếu
Cô ấy cho rằng anh ấy sẽ níu kéo
结果一直没开口
jiēguǒ yīzhí méi kāikǒu
chia của i chứ mấy khai khẩu
Kết quả mãi chẳng nói nên lời
提出劝回的请求
tí chū quàn huí de qǐngqiú
thí tru troen huấy tơ trỉnh triếu
Đưa ra lời yêu cầu khuyên quay lại
他以为她要自由
tā yǐwéi tā yào zìyóu
tha ỉ uấy tha dao chư dấu
Cậu ấy cho rằng cô muốn tự do
她以为他想放手
tā yǐwéi tā xiǎng fàngshǒu
tha ỉ uấy tha xẻng phang sẩu
Cô ấy cho rằng cậu ấy muốn buông tay
于是整理好衣袖
yúshì zhěnglǐ hǎo yì xiù
úy sư chẩng lỉ hảo i xiêu
Thế là liền thu dọn xong quần áo
一边点头一边退后
yībiān diǎntóu yībiān tuì hòu
i pen tẻn thấu i pen thuây hâu
Một bên gật đầu, một bên lui sau