Bài hát tiếng Trung: Hydrogen Oxide (H2O) - Lý Tiêm Tiêm | 氧化氢 - 李尖尖
Học tiếng Trung qua bài hát Hydrogen Oxide qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa
Bài hát tiếng Trung: Hydrogen Oxide (H2O) - Lý Tiêm Tiêm | 氧化氢 - 李尖尖
Lời bài hát Hydrogen Oxide tiếng Trung + phiên âm+ âm bồi+ dịch nghĩa:
元素周期表背到几行第几列
yuánsù zhōuqībiǎo bēi dào jǐ xíng dì jǐ liè
doén xu châu tri pẻo pây tao chỉ xính ti chỉ liê
Bảng tuần hoàn nguyên tố thuộc đến hàng cột nào rồi
你回答不要磕磕绊绊一点不坚决
nǐ huídá bùyào kē·kebànbàn yī diǎn bù jiānjué
nỉ huấy tá pu dao khưa khưa pan pan i tẻn pu chen chuế
Em trả lời đừng ấp a ấp úng, có chút không kiên quyết
坚决鉴别
jiānjué jiànbié
chen chuế chen pía
Kiên quyết phân biệt
鉴别你的喜怒哀乐
jiànbié nǐ de xǐ nù āiyuè
chen pía nỉ tơ xỉ nu ai duê
Phân biệt buồn vui hờn giận của em
全部都是我的欠缺
quánbù dōu shì wǒ de qiànquē
troén pu tâu sư ủa tơ tren truê
Tất cả đều là do thiếu sót của anh
发信息和你一直聊到了深夜
fāxìn xī hé nǐ yīzhí liáo dào le shēnyè
pha xin xi hứa nỉ i chứ léo tao lơ sân dê
Nhắn tin chuyện trò với em tới tận khuya
幻想着希望和你做对不老神仙
huànxiǎng zhe xīwàng hé nǐ zuò duì bù lǎo shén·xiān
hoan xẻng chưa xi oang hứa nỉ chua tuây pu lảo sấn xen
Tưởng tượng mong cùng em làm đôi thần tiên bất lão
我的世界你就是那中心点
wǒ de shìjiè nǐ jiùshì nà zhōngxīn diǎn
ủa tơ sư chia nỉ chiêu sư na chung xin tẻn
Trong thế giới của anh, em là trung tâm
不忽略
bù hūlüè
pu hu luê
Chớ xem nhẹ
化学里面的反应
huàxué lǐmiàn de fǎnyìng
hoa xuế lỉ men tơ phản ing
Phản ứng trong hóa học
你是氧来我是氢
nǐ shì yǎng lái wǒ shì qīng
nỉ sư dảng lái ủa sư tring
Em là oxy, còn anh là hydro
多出一倍于你才显得公平
duō chū yī bèi yú nǐ cái xiǎn·de gōngpíng
tua tru i pây úy nỉ trái xẻn tơ cung p'ính
Thêm gấp đôi cho em mới có vẻ công bằng
无意制造的相拥
wúyì zhìzào de xiāng yōng
ú i chư chao tơ xeng dung
Chiếc ôm trong vô thức
催化沉睡荷尔蒙
cuī huà chénshuì hé'ěrméng
truây hoa trấn suây hứa ở mấng
Xúc tác hormone đang ngủ say
即便再大不同也相融
jíbiàn zài dà bù tóng yě xiāng róng
chí pen chai ta pu thúng dể xeng rúng
Dù có khác biệt cỡ nào cũng có thể dung hòa
元素周期表背到几行第几列
yuánsù zhōuqībiǎo bēi dào jǐ xíng dì jǐ liè
doén xu châu tri pẻo pây tao chỉ xính ti chỉ liê
Bảng tuần hoàn nguyên tố thuộc đến hàng cột nào rồi
你回答不要磕磕绊绊一点不坚决
nǐ huídá bùyào kē·kebànbàn yī diǎn bù jiānjué
nỉ huấy tá pu dao khưa khưa pan pan i tẻn pu chen chuế
Em trả lời đừng ấp a ấp úng, có chút không kiên quyết
坚决鉴别
jiānjué jiànbié
chen chuế chen pía
Kiên quyết phân biệt
鉴别你的喜怒哀乐
jiànbié nǐ de xǐ nù āiyuè
chen pía nỉ tơ xỉ nu ai duê
Phân biệt buồn vui hờn giận của em
全部都是我的欠缺
quánbù dōu shì wǒ de qiànquē
troén pu tâu sư ủa tơ tren truê
Tất cả đều là do thiếu sót của anh
发信息和你一直聊到了深夜
fāxìn xī hé nǐ yīzhí liáo dào le shēnyè
pha xin xi hứa nỉ i chứ léo tao lơ sân dê
Nhắn tin chuyện trò với em tới tận khuya
幻想着希望和你做对不老神仙
huànxiǎng zhe xīwàng hé nǐ zuò duì bù lǎo shén·xiān
hoan xẻng chưa xi oang hứa nỉ chua tuây pu lảo sấn xen
Tưởng tượng mong cùng em làm đôi thần tiên bất lão
我的世界你就是那中心点
wǒ de shìjiè nǐ jiùshì nà zhōngxīn diǎn
ủa tơ sư chia nỉ chiêu sư na chung xin tẻn
Trong thế giới của anh, em là trung tâm
不忽略
bù hūlüè
pu hu luê
Chớ xem nhẹ
化学里面的反应
huàxué lǐmiàn de fǎnyìng
hoa xuế lỉ men tơ phản ing
Phản ứng trong hóa học
你是氧来我是氢
nǐ shì yǎng lái wǒ shì qīng
nỉ sư dảng lái ủa sư tring
Em là oxy, còn anh là hydro
多出一倍于你才显得公平
duō chū yī bèi yú nǐ cái xiǎn·de gōngpíng
tua tru i pây úy nỉ trái xẻn tơ cung p'ính
Thêm gấp đôi cho em mới có vẻ công bằng
无意制造的相拥
wúyì zhìzào de xiāng yōng
ú i chư chao tơ xeng dung
Chiếc ôm trong vô thức
催化沉睡荷尔蒙
cuī huà chénshuì hé'ěrméng
truây hoa trấn suây hứa ở mấng
Xúc tác hormone đang ngủ say
即便再大不同也相融
jíbiàn zài dà bù tóng yě xiāng róng
chí pen chai ta pu thúng dể xeng rúng
Dù có khác biệt cỡ nào cũng có thể dung hòa