Bài hát tiếng Trung: Ngày Mai Của Chúng Ta - A Yueyue
Học tiếng Trung qua bài hát Ngày Mai Của Chúng Ta qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa
Bài hát tiếng Trung: Ngày Mai Của Chúng Ta - A Yueyue
Lời bài hát Ngày Mai Của Chúng Ta tiếng Trung + phiên âm+ âm bồi+ dịch nghĩa:
一个人走到终点
yī gèrén zǒu dào zhōngdiǎn
i cưa rấn chẩu tao chung tẻn
Một mình đi đến cuối con đường
不小心回到起点
bù xiǎoxīn huí dào qǐdiǎn
pu xẻo xin huấy tao trỉ tẻn
Vô tình quay về điểm xuất phát
一个新的世界
yī gè xīn de shìjiè
i cưa xin tơ sư chia
Một thế giới đầy mới mẻ
此刻我才发现
cǐkè wǒ cái fāxiàn
trử khưa ủa trái pha xen
Giờ tôi mới chợt nhận ra
时间没有绝对
shíjiān méi·yǒu juéduì
sứ chen mấy dẩu chuế tuây
Thời gian nào có tuyệt đối
直到有另一个人
zhídào yǒu lìng yī gèrén
chứ tao dẩu ling i cưa rấn
Cho đến khi có một người khác
能体会我的感觉
néng tǐhuì wǒ de gǎnjué
nấng thỉ huây ủa tơ cản chuế
Có thể hiểu cảm giác của tôi
不用说不用问
bùyòng shuō bùyòng wèn
pu dung sua pu dung uân
Không cần nói không cần hỏi
就明白就了解
jiù míng·bai jiù liǎojiě
chiêu mính pái chiêu léo chỉa
Vẫn biết rõ vẫn thấu hiểu
每一刻都像永远
měi yīkè dōu xiàng yǒngyuǎn
mẩy i khưa tâu xeng dủng doẻn
Mỗi khoảnh khắc đều như vĩnh cửu
我看着
wǒ kàn zhe
ủa khan chưa
Tôi thấy rằng
没剩多少时间能许愿
méi shèng duōshǎo shíjiān néng xǔyuàn
mấy sâng tua sảo sứ chen nấng xủy doen
Không còn quá nhiều thời gian để ước nguyện
好想多一天我们的明天
hǎo xiǎng duō yītiān wǒ·men de míngtiān
hảo xẻng tua i then ủa mân tơ mính then
Rất muốn có thêm một ngày mai của chúng ta
我问着
wǒ wèn zhe
ủa uân chưa
Tôi hỏi rằng
还有多少时间在眼前
hái yǒu duōshǎo shíjiān zài yǎnqián
hái dẩu tua sảo sứ chen chai dẻn trén
Còn có bao nhiêu thời gian cho mai sau
以为多一天
yǐwéi duō yītiān
ỉ uấy tua i then
Cứ ngỡ có thêm một ngày
能实现我们的预言
néng shíxiàn wǒ·men de yùyán
nấng sứ xen ủa mân tơ uy dén
Điều ước của chúng ta sẽ thành hiện thực
直到有另一个人
zhídào yǒu lìng yī gèrén
chứ tao dẩu ling i cưa rấn
Cho đến khi có một người khác
能体会我的感觉
néng tǐhuì wǒ de gǎnjué
nấng thỉ huây ủa tơ cản chuế
Có thể hiểu cảm giác của tôi
不用说不用问
bùyòng shuō bùyòng wèn
pu dung sua pu dung uân
Không cần nói không cần hỏi
就明白就了解
jiù míng·bai jiù liǎojiě
chiêu mính pái chiêu léo chỉa
Vẫn biết rõ vẫn thấu hiểu
每一刻都像永远
měi yīkè dōu xiàng yǒngyuǎn
mẩy i khưa tâu xeng dủng doẻn
Mỗi khoảnh khắc đều như vĩnh cửu
我看着
wǒ kàn zhe
ủa khan chưa
Tôi thấy rằng
没剩多少时间能许愿
méi shèng duōshǎo shíjiān néng xǔyuàn
mấy sâng tua sảo sứ chen nấng xủy doen
Không còn quá nhiều thời gian để ước nguyện
好想多一天我们的明天
hǎo xiǎng duō yītiān wǒ·men de míngtiān
hảo xẻng tua i then ủa mân tơ mính then
Rất muốn có thêm một ngày mai của chúng ta
我问着
wǒ wèn zhe
ủa uân chưa
Tôi hỏi rằng
还有多少时间在眼前
hái yǒu duōshǎo shíjiān zài yǎnqián
hái dẩu tua sảo sứ chen chai dẻn trén
Còn có bao nhiêu thời gian cho mai sau
以为多一天
yǐwéi duō yītiān
ỉ uấy tua i then
Cứ ngỡ có thêm một ngày
能实现我们的预言
néng shíxiàn wǒ·men de yùyán
nấng sứ xen ủa mân tơ uy dén
Điều ước của chúng ta sẽ thành hiện thực
其实有个传说
qíshí yǒu gè chuánshuō
trí sứ dẩu cưa troán sua
Thật ra có một truyền thuyết
能将时空倒流
néng jiāng shí kōng dàoliú
nấng cheng sứ khung tao liếu
Có thể đảo ngược thời gian
因为有一个梦告诉我
yīnwèi yǒu yī gè mèng gàosù wǒ
in uây dẩu i cưa mâng cao xu ủa
Vì có một giấc mơ nói với tôi rằng
爱从不曾保留
ài cóng bùcéng bǎoliú
ai trúng pu trấng pảo liếu
Tình yêu không tồn tại mãi mãi
才勇敢了我
cái yǒnggǎn le wǒ
trái dủng cản lơ ủa
Nên mới khiến tôi dũng cảm
我看着
wǒ kàn zhe
ủa khan chưa
Tôi thấy rằng
没剩多少时间能许愿
méi shèng duōshǎo shíjiān néng xǔyuàn
mấy sâng tua sảo sứ chen nấng xủy doen
Không còn quá nhiều thời gian để ước nguyện
好想多一天我们的明天
hǎo xiǎng duō yītiān wǒ·men de míngtiān
hảo xẻng tua i then ủa mân tơ mính then
Rất muốn có thêm một ngày mai của chúng ta
我问着
wǒ wèn zhe
ủa uân chưa
Tôi hỏi rằng
还有多少时间在眼前
hái yǒu duōshǎo shíjiān zài yǎnqián
hái dẩu tua sảo sứ chen chai dẻn trén
Còn có bao nhiêu thời gian cho mai sau
以为多一天
yǐwéi duō yītiān
ỉ uấy tua i then
Cứ ngỡ có thêm một ngày
能实现我们的预言
néng shíxiàn wǒ·men de yùyán
nấng sứ xen ủa mân tơ uy dén
Điều ước của chúng ta sẽ thành hiện thực
累积成永恒的纪念
lěijì chéng yǒnghéng de jìniàn
lẩy chi trấng dủng hấng tơ chi nen
Gom góp thành những kỷ niệm vĩnh hằng