Bài hát tiếng Trung: Nước Mắt Em Chiến Lợi Phẩm Của Anh - Vu Đông Nhiên
Học tiếng Trung qua bài hát Nước Mắt Em Chiến Lợi Phẩm Của Anh qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa
Bài hát tiếng Trung: Nước Mắt Em Chiến Lợi Phẩm Của Anh - Vu Đông Nhiên
Lời bài hát Nước Mắt Em Chiến Lợi Phẩm Của Anh tiếng Trung + phiên âm+ âm bồi+ dịch nghĩa:
我把过去翻阅可结局如漫天风雪
wǒ bǎ guòqù fānyuè kě jiéjú rú màntiān fēng xuě
ủa pả cua truy phan duê khửa chía chúy rú man then phâng xuể
Em lật đọc lại quá khứ mà kết cục như gió tuyết rợp trời
就像在地下铁有点冷却爱得浓烈
jiù xiàng zài dìxià tiě yǒudiǎn lěngquè ài dé nóng liè
chiêu xeng chai ti xe thỉa dẩu tẻn lẩng truê ai tứa núng liê
Có chút lạnh tựa ở tàu điện ngầm nhưng lại yêu rất nồng nhiệt
月有阴晴圆缺
yuè yǒu yīn qíng yuán quē
duê dẩu in trính doén truê
Trăng có sáng tối khuyết tròn
我们逃不过分别
wǒ·men táo bùguò fēnbié
ủa mân tháo pu cua phân pía
Mình không thoát được cảnh biệt ly
假设这是幻觉未停歇
jiǎshè zhè shì huànjué wèi tíngxiē
chẻ sưa chưa sư hoan chuế uây thính xia
Giả như đây là ảo giác chưa dừng lại
我以为颠沛流离能走到你心里
wǒ yǐwéi diānpèiliúlí néng zǒu dào nǐ xīn·li
ủa ỉ uấy ten p'ây liếu lí nấng chẩu tao nỉ xin lỉ
Em ngỡ lang bạc kỳ hồ có thể bước vào tim anh
困在每个昼夜更替
kùn zài měi gè zhòuyè gēngtì
khuân chai mẩy cưa châu dê câng thi
Khốn đốn tại mỗi ngày đêm thay phiên
付出的只有我自己
fùchū de zhǐyǒu wǒ zìjǐ
phu tru tơ chử dẩu ủa chư chỉ
Người cho đi chỉ có mỗi mình em
我的眼泪你的战利品
wǒ de yǎnlèi nǐ de zhànlìpǐn
ủa tơ dẻn lây nỉ tơ chan li p'ỉn
Nước mắt em là chiến lợi phẩm của anh
无处落脚的人海里
wú chǔ luòjiǎo de rénhǎi lǐ
ú trủ lua chẻo tơ rấn hải lỉ
Trong biển người chẳng có nơi đặt chân này
我们从相遇到分离照片里的我们
wǒ·men cóng xiāng yù dào fēnlí zhàopiàn lǐ de wǒ·men
ủa mân trúng xeng uy tao phân lí chao p'en lỉ tơ ủa mân
Mình từ gặp gỡ đến biệt ly, đôi ta trong bức hình
拼凑起点点滴滴
pīncòu qǐdiǎn diǎndī dī
p'in trâu trỉ tẻn tẻn ti ti
Chấp vá lại từng chút kỷ niệm
我的眼泪你的战利品
wǒ de yǎnlèi nǐ de zhànlìpǐn
ủa tơ dẻn lây nỉ tơ chan li p'ỉn
Nước mắt em là chiến lợi phẩm của anh
卑微却不断的努力
bēiwēi què bùduàn de nǔlì
pây uây truê pu toan tơ nủ li
Nhỏ bé lại không ngừng cố gắng
算不算另一种失去
suàn bù suàn lìng yī zhǒng shīqù
xoan pu xoan ling i chủng sư truy
Có tính là một kiểu mất đi khác không
关于你我只字不提
guānyú nǐ wǒ zhǐ zì bù tí
quan úy nỉ ủa chử chư pu thí
Liên quan đến an hem không nói một từ
我以为颠沛流离能走到你心里
wǒ yǐwéi diānpèiliúlí néng zǒu dào nǐ xīn·li
ủa ỉ uấy ten p'ây liếu lí nấng chẩu tao nỉ xin lỉ
Em ngỡ lang bạc kỳ hồ có thể bước vào tim anh
困在每个昼夜更替
kùn zài měi gè zhòuyè gēngtì
khuân chai mẩy cưa châu dê câng thi
Khốn đốn tại mỗi ngày đêm thay phiên
付出的只有我自己
fùchū de zhǐyǒu wǒ zìjǐ
phu tru tơ chử dẩu ủa chư chỉ
Người cho đi chỉ có mỗi mình em
我的眼泪你的战利品
wǒ de yǎnlèi nǐ de zhànlìpǐn
ủa tơ dẻn lây nỉ tơ chan li p'ỉn
Nước mắt em là chiến lợi phẩm của anh
无处落脚的人海里
wú chǔ luòjiǎo de rénhǎi lǐ
ú trủ lua chẻo tơ rấn hải lỉ
Trong biển người chẳng có nơi đặt chân này
我们从相遇到分离照片里的我们
wǒ·men cóng xiāng yù dào fēnlí zhàopiàn lǐ de wǒ·men
ủa mân trúng xeng uy tao phân lí chao p'en lỉ tơ ủa mân
Mình từ gặp gỡ đến biệt ly, đôi ta trong bức hình
拼凑起点点滴滴
pīncòu qǐdiǎn diǎndī dī
p'in trâu trỉ tẻn tẻn ti ti
Chấp vá lại từng chút kỷ niệm
我的眼泪你的战利品
wǒ de yǎnlèi nǐ de zhànlìpǐn
ủa tơ dẻn lây nỉ tơ chan li p'ỉn
Nước mắt em là chiến lợi phẩm của anh
卑微却不断的努力
bēiwēi què bùduàn de nǔlì
pây uây truê pu toan tơ nủ li
Nhỏ bé lại không ngừng cố gắng
算不算另一种失去
suàn bù suàn lìng yī zhǒng shīqù
xoan pu xoan ling i chủng sư truy
Có tính là một kiểu mất đi khác không
关于你我只字不提
guānyú nǐ wǒ zhǐ zì bù tí
quan úy nỉ ủa chử chư pu thí
Liên quan đến an hem không nói một từ
我的眼泪你的战利品
wǒ de yǎnlèi nǐ de zhànlìpǐn
ủa tơ dẻn lây nỉ tơ chan li p'ỉn
Nước mắt em là chiến lợi phẩm của anh
无处落脚的人海里
wú chǔ luòjiǎo de rénhǎi lǐ
ú trủ lua chẻo tơ rấn hải lỉ
Trong biển người chẳng có nơi đặt chân này
我们从相遇到分离照片里的我们
wǒ·men cóng xiāng yù dào fēnlí zhàopiàn lǐ de wǒ·men
ủa mân trúng xeng uy tao phân lí chao p'en lỉ tơ ủa mân
Mình từ gặp gỡ đến biệt ly, đôi ta trong bức hình
拼凑起点点滴滴
pīncòu qǐdiǎn diǎndī dī
p'in trâu trỉ tẻn tẻn ti ti
Chấp vá lại từng chút kỷ niệm
我的眼泪你的战利品
wǒ de yǎnlèi nǐ de zhànlìpǐn
ủa tơ dẻn lây nỉ tơ chan li p'ỉn
Nước mắt em là chiến lợi phẩm của anh
卑微却不断的努力
bēiwēi què bùduàn de nǔlì
pây uây truê pu toan tơ nủ li
Nhỏ bé lại không ngừng cố gắng
算不算另一种失去
suàn bù suàn lìng yī zhǒng shīqù
xoan pu xoan ling i chủng sư truy
Có tính là một kiểu mất đi khác không
关于你我只字不提
guānyú nǐ wǒ zhǐ zì bù tí
quan úy nỉ ủa chử chư pu thí
Liên quan đến anh em không nói một từ