Bài hát tiếng Trung: Stay With Me - GALI, yihuik Dĩ Tuệ (Tồn Tại Vì Em)

09/05/2022

Học tiếng Trung qua bài hát Stay With Me qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

Bài hát tiếng Trung: Stay With Me - GALI, yihuik Dĩ Tuệ (Tồn Tại Vì Em)

Lời bài hát Stay With Me tiếng Trung + phiên âm+ âm bồi+ dịch nghĩa:

穿越千百年的温柔
chuānyuè qiān bǎinián de wēnróu
troan duê tren pải nén tơ uân rấu
Sự dịu dàng vượt qua tram ngàn năm

为找寻爱游遍宇宙
wèi zhǎoxún ài yóu biàn yǔzhòu
uây chảo xuýn ai dấu pen ủy châu
Vì kiếm tìm yêu mà lội khắp vũ trụ

相互纠缠了世纪后
xiānghù jiūchán le shìjì hòu
xeng hu chiêu trán lơ sư chi hâu
Sau khi cùng vướng mắc suốt cả thế kỷ

是否还能够邂逅
shìfǒu hái nénggòu xièhòu
sư phẩu hái nấng câu xia hâu
Liệu còn có thể tình cờ gặp gỡ

不愿抹去的承诺
bù yuàn mǒ qù de chéngnuò
pu doen mủa truy tơ trấng nua
Lời hứa không bằng lòng gạt bỏ

也从未试着挣脱
yě cóngwèi shì zhe zhēng tuō
dể trúng uây sư chưa châng thua
Cũng chẳng từng thử sức vùng vẫy

看数不尽的交缠
kàn shǔ bùjìn de jiāo chán
khan sủ pu chin tơ cheo trán
Nhìn những đan xen đếm chẳng rõ

或许那是爱的轮廓
huòxǔ nà shì ài de lúnkuò
hua xủy na sư ai tơ luấn khua
Có lẽ đó là đường nét của yêu

所有思绪被你给拽着
suǒyǒu sīxù bèi nǐ gěi zhuāi zhe
xủa dẩu xư xuy pây nỉ cẩy choai chưa
Mọi tâm tư bị em lôi túm

所有笑容因你而在
suǒyǒu xiàoróng yīn nǐ ér zài
xủa dẩu xeo rúng in nỉ ớ chai
Nụ cười tồn tại vì em

为你降落这个世界
wèi nǐ jiàngluò zhè·ge shìjiè
uây nỉ cheng lua chưa cưa sư chia
Vì em đáp xuống thế giới này

奋不顾身为你而来可现在
fènbùgùshēn wèi nǐ ér lái kě xiànzài
phân pu cu sân uây nỉ ớ lái khửa xen chai
Phấn đấu quên mình bước đến vì em mà giờ đây

想要努力躲开命运的捉弄
xiǎng yào nǔlì duǒkāi mìngyùn de zhuōnòng
xẻng dao nủ li tủa khai ming uyn tơ chua nung
Muốn cố gắng né khỏi trêu chọc từ vận mệnh

心跳不停为你在波动
xīntiào bùtíng wèi nǐ zài bōdòng
xin theo pu thính uây nỉ chai pua tung
Nhịp tim không ngừng chấn động vì em

梦有多甜醒来就有多痛
mèng yǒu duō tián xǐng lái jiù yǒu duō tòng
mâng dẩu tua thén xỉnh lái chiêu dẩu tua thung
Mộng ngọt ngào bao tỉnh lại có bây nhiêu đau đớn

Girl you the one I can’t leave alone
GIRL YOU THE ONE I CAN’T LEAVE ALONE
GIRL YOU THE ONE I CAN’T LEAVE ALONE
Em là cô gái duy nhất anh không thể rời xa

你的样子在不断占据我
nǐ de yàng·zi zài bùduàn zhànjù wǒ
nỉ tơ dang chư chai pu toan chan chuy ủa
Dáng hình em đang không ngừng chiếm giữ anh

脑海自从灵魂碰触过
nǎohǎi zìcóng línghún pèng chù guò
nảo hải chư trúng lính huấn p'âng tru cua
Trong đầu từ sau lần linh hồn đụng chạm

随着每一次的
suí zhe měi yī cì de
xuấy chưa mẩy i trư tơ
Theo mỗi lần

太阳升又落
tàiyáng shēng yòu luò
thai dáng sâng dâu lua
Mặt trời lên lại lặn

信念撑着我
xìnniàn chēng zhe wǒ
xin nen trâng chưa ủa
Lòng tin luôn chống đỡ anh

Im forever yours
IM FOREVER YOURS
IM FOREVER YOURS
Anh luôn là của em

穿越千百年的温柔
chuānyuè qiān bǎinián de wēnróu
troan duê tren pải nén tơ uân rấu
Sự dịu dàng vượt qua tram ngàn năm

为找寻爱游遍宇宙
wèi zhǎoxún ài yóu biàn yǔzhòu
uây chảo xuýn ai dấu pen ủy châu
Vì kiếm tìm yêu mà lội khắp vũ trụ

相互纠缠了世纪后
xiānghù jiūchán le shìjì hòu
xeng hu chiêu trán lơ sư chi hâu
Sau khi cùng vướng mắc suốt cả thế kỷ

是否还能够邂逅
shìfǒu hái nénggòu xièhòu
sư phẩu hái nấng câu xia hâu
Liệu còn có thể tình cờ gặp gỡ

你的眼眸将轮回秘密泄露
nǐ de yǎn móu jiāng lúnhuí mìmì xièlòu
nỉ tơ dẻn mấu cheng luấn huấy mi mi xia lâu
Đôi mắt của anh tiết lộ bí mật luân hồi

别走
bié zǒu
pía chẩu
Đừng đi

灵魂颤抖因这甜蜜的诅咒oh
línghún chàndǒu yīn zhè tiánmì de zǔzhòu OH
lính huấn tran tẩu in chưa thén mi tơ chủ châu OH
Linh hồn run rẩy vì lời nguyền ngọt ngào nay

Falling you
FALLING YOU
FALLING YOU

不愿抹去的承诺
bù yuàn mǒ qù de chéngnuò
pu doen mủa truy tơ trấng nua
Lời hứa không bằng lòng gạt bỏ

也从未试着挣脱
yě cóngwèi shì zhe zhēng tuō
dể trúng uây sư chưa châng thua
Cũng chẳng từng thử sức vùng vẫy

看数不尽的交缠
kàn shǔ bùjìn de jiāo chán
khan sủ pu chin tơ cheo trán
Nhìn những đan xen đếm chẳng rõ

或许那是爱的轮廓
huòxǔ nà shì ài de lúnkuò
hua xủy na sư ai tơ luấn khua
Có lẽ đó là đường nét của yêu

所有思绪被你给拽着
suǒyǒu sīxù bèi nǐ gěi zhuāi zhe
xủa dẩu xư xuy pây nỉ cẩy choai chưa
Mọi tâm tư bị em lôi túm

所有笑容因你而在
suǒyǒu xiàoróng yīn nǐ ér zài
xủa dẩu xeo rúng in nỉ ớ chai
Nụ cười tồn tại vì em

为你降落这个世界
wèi nǐ jiàngluò zhè·ge shìjiè
uây nỉ cheng lua chưa cưa sư chia
Vì em đáp xuống thế giới này

奋不顾身为你而来可这一次
fènbùgùshēn wèi nǐ ér lái kě zhè yī cì
phân pu cu sân uây nỉ ớ lái khửa chưa i trư
Phấn đấu quên mình bước đến vì em

就让我飞向你不论是错或对
jiùràng wǒ fēi xiàng nǐ bùlùn shì cuò huò duì
chiêu rang ủa phây xeng nỉ pu luân sư trua hua tuây
Mà lần này hãy để anh bay về phía em dù đúng hay sai

我即便再被那把剑无情地戳中背脊
wǒ jíbiàn zài bèi nà bǎ jiàn wúqíng de chuō zhōng bèijǐ
ủa chí pen chai pây na pả chen ú trính tơ trua chung pây chí
Dù tiếp tục bị thanh kiếm đó tuyệt tình đâm trúng lưng

看那漫天的风雨是我落的泪
kàn nà màntiān de fēngyǔ shì wǒ luò de lèi
khan na man then tơ phâng ủy sư ủa lua tơ lây
Nhìn gió mưa rợp trời đó là nước mắt anh rơi

Pls stay with me I’ll never walk away uh
PLS STAY WITH ME I’LL NEVER WALK AWAY UH
PLS STAY WITH ME I’LL NEVER WALK AWAY UH
Xin ở lại bên anh anh sẽ không bao giờ rời đi

看那冰雪覆盖着我的脸颊
kàn nà bīngxuě fùgài zhe wǒ de liǎnjiá
khan na ping xuể phu cai chưa ủa tơ lẻn ché
Nhìn băng tuyết đó che phủ gò má anh

紧闭的唇我不想说saygoodbye
jǐnbì de chún wǒ bùxiǎng shuō SAY GOOD BYE
chỉn pi tơ truấn ủa pu xẻng sua SAY GOOD BYE
Đôi môi bậm chặt anh không muốn nói lời good bye

为你化身无畏所畏惧的冒险家
wèi nǐ huàshēn wúwèi suǒ wèijù de màoxiǎn jiā
uây nỉ hoa sân ú uây xủa uây chuy tơ mao xẻn che
Vì em hóa thân nhà mạo hiểm không sợ mọi sợ hãi

只为寻找爱其他付之度外
zhǐ wèi xúnzhǎo ài qítā fùzhī dùwài
chử uây xuýn chảo ai trí tha phu chư tu oai
Chỉ vì kiếm tìm yêu ngoài ra đều bỏ mặc

穿越千百年的温柔
chuānyuè qiān bǎinián de wēnróu
troan duê tren pải nén tơ uân rấu
Sự dịu dàng vượt qua tram ngàn năm

为找寻爱游遍宇宙
wèi zhǎoxún ài yóu biàn yǔzhòu
uây chảo xuýn ai dấu pen ủy châu
Vì kiếm tìm yêu mà lội khắp vũ trụ

相互纠缠了世纪后
xiānghù jiūchán le shìjì hòu
xeng hu chiêu trán lơ sư chi hâu
Sau khi cùng vướng mắc suốt cả thế kỷ

是否还能够邂逅
shìfǒu hái nénggòu xièhòu
sư phẩu hái nấng câu xia hâu
Liệu còn có thể tình cờ gặp gỡ

你的眼眸将轮回秘密泄露
nǐ de yǎn móu jiāng lúnhuí mìmì xièlòu
nỉ tơ dẻn mấu cheng luấn huấy mi mi xia lâu
Đôi mắt của anh tiết lộ bí mật luân hồi

别走
bié zǒu
pía chẩu
Đừng đi

灵魂颤抖因这甜蜜的诅咒oh
línghún chàndǒu yīn zhè tiánmì de zǔzhòu OH
lính huấn tran tẩu in chưa thén mi tơ chủ châu OH
Linh hồn run rẩy vì lời nguyền ngọt ngào nay

Falling you
FALLING YOU
FALLING YOU
 

  • Bài hát tiếng Trung: Từng Người Tiếc Nuối – Zkaaai

    09/05/2022

    Lời bài hát Từng Người Tiếc Nuối tiếng Trung + phiên âm+ âm bồi+ dịch nghĩa:

  • Bài hát tiếng Trung: Thế Thay - Tư Văn

    09/05/2022

    Học tiếng Trung qua bài hát Thế Thay qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Trăm Năm Cô Độc - Nguỵ Hàm (Mậu Mậu) (COVER)

    09/05/2022

    Học tiếng Trung qua bài hát Trăm Năm Cô Độc qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Sáng Lại 放晴- Vương Hân Thần, Tô Tinh Tiệp

    09/05/2022

    Học tiếng Trung qua bài hát Sáng Lại qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Lưu Hương 留香- Hứa Tung

    09/05/2022

    Học tiếng Trung qua bài hát Lưu Hương qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Huỷ Theo Dõi 取关- Trình Hân

    09/05/2022

    Học tiếng Trung qua bài hát Huỷ Theo Dõi qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Mảy May Sức Lực 吹灰之力- Dã Khả

    09/05/2022

    Học tiếng Trung qua bài hát Mảy May Sức Lực qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Khoảng Cách Đạt Điểm Tối Đa 满分距离

    09/05/2022

    Học tiếng Trung qua bài hát Khoảng Cách Đạt Điểm Tối Đa qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học bài hát tiếng Trung: Hạ Màn 谢幕- ycccc

    09/05/2022

    Học tiếng Trung qua bài hát Hạ Màn qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Hai Người Họ Cho Rằng 他她以为- Vu Bách Hạo

    09/05/2022

    Học tiếng Trung qua bài hát Hai Người Họ Cho Rằng qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa