Bài hát tiếng Trung: Thật muốn yêu thương thế giới này 好想爱这个世界啊

22/05/2020

Học tiếng Trung qua bài hát Thật muốn yêu thương thế giới này 好想爱这个世界啊 Hǎo xiǎng ài zhège shìjiè a qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

Bài hát tiếng Trung: Thật muốn yêu thương thế giới này 好想爱这个世界啊 Hǎo xiǎng ài zhège shìjiè a– Hoa Thần Vũ 华晨宇

Lời bài hát Thật muốn yêu thương thế giới này tiếng Trung + phiên âm+ âm bồi+ dịch nghĩa:

抱着沙发睡眼昏花凌乱头发
bào zhe shāfā shuì yǎn hūnhuā língluàn tóu·fa
pao chưa sa pha suây dẻn huân hoa lính loan thấu pha
Cuộn mình trên sofa, hai mắt ngái ngủ, đầu tóc rối bời

却渴望像电影主角一样潇洒
què kěwàng xiàng diànyǐng zhǔjué yīyàng xiāosǎ
truê khửa oang xeng ten ỉnh chủ chuế i dang xeo xả
Nhưng lại muốn mình vẫn phong độ như nhật vật trong phim

屋檐角下排着乌鸦密密麻麻
wūyán jiǎo xià pái zhe wūyā mì·mimámá
u dén chẻo xe p'ái chưa u da mi mi má má
Trên mái hiên, đàn quạ đen líu nhíu

被压抑的情绪不知如何表达
bèi yāyì díqíng xù bù zhī rúhé biǎodá
pây da i tí trính xuy pu chư rú hứa pẻo tá
Cảm xúc bị đè nén cũng chẳng biết cách nào dãi bày

无论我在这里在那里
wúlùn wǒ zài zhèlǐ zài nà·li
ú luân ủa chai chưa lỉ chai na lỉ
Bất kể tôi ở đây hay ở đó

仿佛失魂的虫鸣
fǎngfú shī hún de chōng míng
phảng phú sư huấn tơ trung mính
Cứ như âm thanh côn trùng đánh mất linh hồn

却明白此刻应该做些努力
què míng·bai cǐkè yīnggāi zuò xiē nǔlì
truê mính pái trử khưa ing cai chua xia nủ li
Nhưng lại hiểu được giờ phút này càng phải nỗ lực

无论我在这里在那里
wúlùn wǒ zài zhèlǐ zài nà·li
ú luân ủa chai chưa lỉ chai na lỉ
Bất kể tôi ở đây hay ở đó

不能弥补的过去
bùnéng míbǔ de guòqù
pu nấng mí pủ tơ cua truy
cũng không thể bù đắp được quá khứ

每当想起
měi dāng xiǎng qǐ
mẩy tang xẻng trỉ
mỗi khi nghĩ đến

想过离开
xiǎng guò líkāi
xẻng cua lí khai
Nghĩ đến rời bỏ

以这种方式存在
yǐ zhè zhǒng fāngshì cúnzài
ỉ chưa chủng phang sư truấn chai
cứ thế này mà tồn tại

是因为那些旁白
shì yīnwèi nàxiē pángbái
sư in uây na xia p'áng pái
Chỉ vì những lời đánh giá đó

那些姿态那些伤害
nàxiē zītài nàxiē shānghài
na xia chư thai na xia sang hai
những thái độ, những tổn thương đó

不想离开
bùxiǎng líkāi
pu xẻng lí khai
Không muốn rời bỏ

当你说还有你在
dāng nǐ shuō hái yǒu nǐ zài
tang nỉ sua hái dẩu nỉ chai
Khi cậu nói rằng, vẫn có tôi ở đây

忽然我开始莫名期待
hūrán wǒ kāishǐ mò míng qīdài
hu rán ủa khai sử mua mính tri tai
Bỗng nhiên lòng tôi có một niềm hi vọng không giải thích được

夕阳西下翻着电话无人拨打
xīyáng xī xià fān zhe diànhuà wú rén bō dǎ
xi dáng xi xe phan chưa ten hoa ú rấn pua tả
Nắng chiều dần tắt, tay lướt điện thoại, chẳng có ai liên lạc

是习惯孤独的我该得到的吧
shì xíguān gūdú de wǒ gāi dédào de ba
sư xí quan cu tú tơ ủa cai tứa tao tơ pa
là thói quen thường có của kẻ cô độc như tôi đây

独木桥呀把谁推下才算赢家
dúmùqiáo yā bǎ shuí tuī xià cái suàn yíng·jiā
tú mu tréo da pả suấy thuây xe trái xoan ính che
Trên cầu độc mộc, phải đẩy ai xuống mới được tính là chiến thắng

我无声的反抗何时能战胜它
wǒ wúshēng de fǎnkàng héshí néng zhànshèng tā
ủa ú sâng tơ phản khang hứa sứ nấng chan sâng tha
Tôi im lặng đấu tranh, đến khi nào chiến thắng được nó đây

无论我在这里在那里
wúlùn wǒ zài zhèlǐ zài nà·li
ú luân ủa chai chưa lỉ chai na lỉ
Bất kể tôi ở đây hay ở đó

仿佛失魂的虫鸣
fǎngfú shī hún de chōng míng
phảng phú sư huấn tơ trung mính
Cứ như âm thanh côn trùng đánh mất linh hồn

却明白此刻应该做些努力
què míng·bai cǐkè yīnggāi zuò xiē nǔlì
truê mính pái trử khưa ing cai chua xia nủ li
Nhưng lại hiểu được giờ phút này càng phải nỗ lực

无论我在这里在那里
wúlùn wǒ zài zhèlǐ zài nà·li
ú luân ủa chai chưa lỉ chai na lỉ
Bất kể tôi ở đây hay ở đó

不能弥补的过去
bùnéng míbǔ de guòqù
pu nấng mí pủ tơ cua truy
cũng không thể bù đắp được quá khứ

每当想起
měi dāng xiǎng qǐ
mẩy tang xẻng trỉ
mỗi khi nghĩ đến

想过离开
xiǎng guò líkāi
xẻng cua lí khai
Nghĩ đến rời bỏ

以这种方式存在
yǐ zhè zhǒng fāngshì cúnzài
ỉ chưa chủng phang sư truấn chai
cứ thế này mà tồn tại

是因为那些旁白
shì yīnwèi nàxiē pángbái
sư in uây na xia p'áng pái
Chỉ vì những lời đánh giá đó

那些姿态那些伤害
nàxiē zītài nàxiē shānghài
na xia chư thai na xia sang hai
những thái độ, những tổn thương đó

不想离开
bùxiǎng líkāi
pu xẻng lí khai
Không muốn rời bỏ

也许尝试过被爱
yěxǔ chángshì guò bèi ài
dể xủy tráng sư cua pây ai
có lẽ vì đã trải qua bi ai

会开始仰望未来
huì kāishǐ yǎngwàng wèilái
huây khai sử dảng oang uây lái
sẽ bắt đầu ngóng chờ tương lai

伤疤就丢给回忆吧
shāngbā jiù diū jǐhuí yì ba
sang pa chiêu tiêu chỉ huấy i pa
Những vết sẹo ấy hãy vứt bỏ cho quá khứ đi

放下才得到更好啊
fàngxià cái dédào gèng hǎo ā
phang xe trái tứa tao câng hảo a
Buông bỏ rồi mới có được những điều tốt đẹp hơn

别怕别怕
bié pà bié pà
pía p'a pía p'a
Đừng sợ hãi, đừng sợ hãi

想过离开
xiǎng guò líkāi
xẻng cua lí khai
Từng nghĩ đến buông bỏ

当阳光败给阴霾
dāngyáng guāng bài gěi yīnmái
tang dáng quang pai cẩy in mái
Khi ánh sáng bị mây mù phủ mờ

没想到你会拼命为我拨开
méi xiǎng dào nǐ huì pīnmìng wèi wǒ bōkāi
mấy xẻng tao nỉ huây p'in ming uây ủa pua khai
Không ngờ cậu sẽ vì tôi mà liều mạng xóa tan chúng

曾想过离开
céng xiǎng guò líkāi
trấng xẻng cua lí khai
Từng nghĩ đến rời bỏ

却又坚持到现在
què yòu jiānchí dào xiànzài
truê dâu chen trứ tao xen chai
Nhưng lại kiên trì đến bây giờ

熬过了那些旁白
áo guò le nàxiē pángbái
áo cua lơ na xia p'áng pái
Đã qua rồi những lời đánh giá đó,

那些姿态那些伤害
nàxiē zītài nàxiē shānghài
na xia chư thai na xia sang hai
thái độ đó, tổn thương đó

不想离开
bùxiǎng líkāi
pu xẻng lí khai
Không muốn rời bỏ

当你的笑容绽开
dāng nǐ de xiàoróng zhàn kāi
tang nỉ tơ xeo rúng chan khai
Khi cậu nở nụ cười rạng rỡ

这世界突然填满色彩喔~
zhè shìjiè tūrán tián mǎn sècǎi wō ~
chưa sư chia thu rán thén mản xưa trải ua ~
Thế giới này bỗng được tô điểm đầy sắc màu

抱着沙发睡眼昏花凌乱头发
bào zhe shāfā shuì yǎn hūnhuā língluàn tóu·fa
pao chưa sa pha suây dẻn huân hoa lính loan thấu pha
Cuộn mình trên sofa, hai mắt ngái ngủ, đầu tóc rối bời

夕阳西下接通电话是你呀
xīyáng xī xià jiētōng diànhuà shì nǐ yā
xi dáng xi xe chia thung ten hoa sư nỉ da
nắng chiều dần buông, điện thoại kết nối chính là cậu.
 

  • Học bài hát tiếng Trung: Lạc sương 落霜 Luò shuāng– Hoa Chúc 花粥

    22/05/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Lạc sương 落霜 Luò shuāng qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Đánh mất em 丢了你 Diūle nǐ– Tỉnh Lung 井胧

    22/05/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Đánh mất em 丢了你 Diūle nǐ qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học bài hát tiếng Trung: Thích anh 喜欢你 Xǐhuān nǐ

    22/05/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Thích anh 喜欢你 Xǐhuān nǐ qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Phía ngoài bầu trời 天空之外 Tiānkōng zhī wài

    22/05/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Phía ngoài bầu trời 天空之外 Tiānkōng zhī wài qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Một bước xa xôi 一步之遥 Yībù zhī yáo

    18/05/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Một bước xa xôi 一步之遥 Yībù zhī yáo qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Người theo đuổi ánh sáng 追光者 Zhuī guāng zhě

    28/02/2019

    Học tiếng Trung qua bài hát Người theo đuổi ánh sáng 追光者 Zhuī guāng zhě qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Nhất tiếu khuynh thành 一笑倾城 Yīxiào qīngchéng

    23/02/2019

    Học tiếng Trung qua bài hát Nhất tiếu khuynh thành 一笑倾城 Yīxiào qīngchéng qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Chầm chậm thích anh 慢慢喜欢你 Màn man xǐhuān nǐ

    08/02/2019

    Học tiếng Trung qua bài hát Chầm chậm thích anh 慢慢喜欢你 Màn man xǐhuān nǐ qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Giày cao gót màu đỏ 红色高跟鞋 Hóngsè gāogēnxié

    07/02/2019

    Học tiếng Trung qua bài hát Giày cao gót màu đỏ 红色高跟鞋 Hóngsè gāogēnxié qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học tiếng Trung qua bài hát: Tay trái chỉ trăng 左手指月 Zuǒshǒu zhǐ yuè

    18/03/2018

    Học tiếng Trung qua bài hát Tay trái chỉ trăng 左手指月 Zuǒshǒu zhǐ yuè qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Ác ma đến từ thiên đường 来自天堂的魔鬼 Láizì tiāntáng de móguǐ

    01/03/2018

    Học tiếng Trung qua bài hát Ác ma đến từ thiên đường 来自天堂的魔鬼 Láizì tiāntáng de móguǐ qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa