Bài hát tiếng Trung: Thiếu Nữ Cuồng Loạn - Đao Tương
Học tiếng Trung qua bài hát Thiếu Nữ Cuồng Loạn qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa
Bài hát tiếng Trung: Thiếu Nữ Cuồng Loạn - Đao Tương
Lời bài hát Thiếu Nữ Cuồng Loạn tiếng Trung + phiên âm+ âm bồi+ dịch nghĩa:
坐在工位盼着假期
zuò zài gōng wèi pàn zhe jiàqī
chua chai cung uây p'an chưa che tri
Ngồi làm việc mà mong kỳ nghỉ đến
领导时刻画大饼
lǐngdǎo shíkè huà dàbǐng
lỉnh tảo sứ khưa hoa ta pỉnh
Sếp vẫn cứ vẽ vời viển vông
总是加班也没关系
zǒngshì jiābān yě méiguān·xi
chủng sư che pan dể mấy quan xi
Dù phải tăng ca cũng chẳng có sao
毕竟钱包已告急
bìjìng qián bāo yǐ gàojí
pi ching trén pao ỉ cao chí
Ví tiền sắp rỗng đến nơi rồi
跑步爬楼没力气
pǎobù pá lóu méi lì·qi
p'ảo pu p'á lấu mấy li tri
Chẳng còn sức chạy bộ leo thang
快递徒手拆一地
kuài dì túshǒu chāi yī de
khoai ti thú sẩu trai i tơ
Tay không bóc hết đống hàng trên đất
和外人聊天小心翼翼
hé wàirén liáo tiān xiǎoxīnyìyì
hứa oai rấn léo then xẻo xin i i
Tám với người ngoài cẩn trọng từng chút một
和闺蜜
hé guī mì
hứa quây mi
Còn với bạn thân
保密程度是最高级
bǎomì chéng·dù shì zuì gāojí
pảo mi trấng tu sư chuây cao chí
Mọi bí mật đều sẽ được giữ kín
总以为长大以后
zǒng yǐwéi zhăngdà yǐhòu
chủng ỉ uấy chảng ta ỉ hâu
Cứ ngỡ rằng sau khi trưởng thành
很多事情就能够看得清
hěn duōshì qíng jiù nénggòu kàn dé qīng
hẩn tua sư trính chiêu nấng câu khan tứa tring
Có thể thấu hiểu được nhiều chuyện ở đời
总以为堵住了耳朵
zǒng yǐwéi dǔ zhù le ěr·duo
chủng ỉ uấy tủ chu lơ ở tủa
Cứ nghĩ rằng chỉ cần bịt chặt tai
世界就能变得很安静
shìjiè jiù néng biàn dé hěn ānjìng
sư chia chiêu nấng pen tứa hẩn an ching
Thế giới này có thể trở nên yên tĩnh
可是烦恼焦虑不安妒忌从来不消停
kěshì fánnǎo jiāolǜ bù'ān dùjì cónglái bùxiāo tíng
khửa sư phán nảo cheo luy pu an tu chi trúng lái pu xeo thính
Nhưng mà phiền não lo âu bất an đố kị trước giờ không nguôi ngoai
校园职场家庭聚会必须谨言又慎行
xiàoyuán zhí chǎng jiātíng jùhuì bìxū jǐnyán yòu shèn xíng
xeo doén chứ trảng che thính chuy huây pi xuy chỉn dén dâu sân xính
Trường lớp công ty gia đình hội họp đều phải chú ý lời ăn tiếng nói
陌生人面前维持体面
mòshēngrén miànqián wéichí tǐmiàn
mua sâng rấn men trén uấy trứ thỉ men
Ở trước mặt mọi người phải giữ thể diện
我就是那清冷女王
wǒ jiùshì nà qīnglěng nǔwáng
ủa chiêu sư na tring lẩng nủy oáng
Tôi chính là nữ hoàng băng giá đó
七大姑八大姨夸我懂事儿
qī dà gū bā dàyí kuā wǒ dǒngshì ér
tri ta cu pa ta í khoa ủa tủng sư ớ
Bảy bà cô tám bà dì khen tôi hiểu chuyện
我就是那白兔奶糖
wǒ jiùshì nà bái tù nǎi táng
ủa chiêu sư na pái thu nải tháng
Tôi chính là viên kẹo thỏ trắng đó
好朋友面前偶尔疯癫失常
hǎo péng·you miànqián ǒuěr fēngdiān shīcháng
hảo p'ấng dẩu men trén ǒu ở phâng ten sư tráng
Trước mặt bạn bè đôi khi cuồng loạn thất thường
闺蜜翻个白眼骂我纯属流氓
guī mì fān gè báiyǎn mà wǒ chún shǔ liúmáng
quây mi phan cưa pái dẻn ma ủa truấn sủ liếu máng
Bạn thân trừng mắt liếc ngang măng tôi cái đồ lưu manh
我不要再紧绷着神经
wǒ bùyào zài jǐn bēng zhe shénjīng
ủa pu dao chai chỉn pâng chưa sấn ching
Tôi không muốn phải tiếp tục căng thẳng nữa
不想表现太自律(哦太自律)
bùxiǎng biǎoxiàn tài zìlǜ ( ò tài zìlǜ )
pu xẻng pẻo xen thai chư luy ( ô thai chư luy )
Không muốn tỏ ra quá nghiêm túc ( oh nghiêm túc ghê)
既然世界不能安静
jìrán shìjiè bùnéng ānjìng
chi rán sư chia pu nấng an ching
Nếu thế giới đã không thể yên tĩnh
那就狂欢别停(哦狂欢别停)
nà jiù kuánghuān bié tíng ( ò kuánghuān bié tíng )
na chiêu khoáng hoan pía thính ( ô khoáng hoan pía thính )
Vậy thì hãy quẩy hết mình đi (oh quẩy lên đi nào)
Cheers party
Pa-pa-pa-party
Pa-pa-pa-party
Pa-pa-pa-party
Pa-pa-party
坐在工位盼着假期
zuò zài gōng wèi pàn zhe jiàqī
chua chai cung uây p'an chưa che tri
Ngồi làm việc mà mong kì nghỉ đến
领导时刻画大饼
lǐngdǎo shíkè huà dàbǐng
lỉnh tảo sứ khưa hoa ta pỉnh
Sếp vẫn cứ vẽ vời viển vông
总是加班也没关系
zǒngshì jiābān yě méiguān·xi
chủng sư che pan dể mấy quan xi
Dù phải tăng ca cũng chẳng có sao
毕竟钱包已告急
bìjìng qián bāo yǐ gàojí
pi ching trén pao ỉ cao chí
Ví tiền sắp rỗng đến nơi rồi
跑步爬楼没力气
pǎobù pá lóu méi lì·qi
p'ảo pu p'á lấu mấy li tri
Chẳng còn sức chạy bộ leo thang
快递徒手拆一地
kuài dì túshǒu chāi yī de
khoai ti thú sẩu trai i tơ
Tay không bóc hết đống hàng trên đất
和外人聊天小心翼翼
hé wàirén liáo tiān xiǎoxīnyìyì
hứa oai rấn léo then xẻo xin i i
Tám với người ngoài cẩn trọng từng chút một
和闺蜜
hé guī mì
hứa quây mi
Với bạn thân
保密程度是最高级
bǎomì chéng·dù shì zuì gāojí
pảo mi trấng tu sư chuây cao chí
Mọi bí mật đều sẽ được giữ kín
我期待好运会突然降临
wǒ qīdài hǎoyùn huì tūrán jiànglín
ủa tri tai hảo uyn huây thu rán cheng lín
Tôi cứ mong vận may đột nhiên tìm đến
总是去祈求神灵
zǒngshì qù qíqiú shénlíng
chủng sư truy trí triếu sấn lính
Lúc nào cũng đấu khẩu với thần linh
可现在我明白
kě xiànzài wǒ míng·bai
khửa xen chai ủa mính pái
Nhưng bây giờ tôi nhận ra
心事不再需要别人去倾听
xīnshì bù zài xūyào biérén qù qīngtīng
xin sư pu chai xuy dao pía rấn truy tring thing
Tôi không cần người khác nghe tâm sự của mình nữa
可是烦恼焦虑不安妒忌从来不消停
kěshì fánnǎo jiāolǜ bù'ān dùjì cónglái bùxiāo tíng
khửa sư phán nảo cheo luy pu an tu chi trúng lái pu xeo thính
Nhưng mà phiền não lo âu bất an đố kị chưa bao giờ nguôi ngoai
校园职场家庭聚会必须谨言又慎行
xiàoyuán zhí chǎng jiātíng jùhuì bìxū jǐnyán yòu shèn xíng
xeo doén chứ trảng che thính chuy huây pi xuy chỉn dén dâu sân xính
Trường lớp công ty gia đình hội họp đều phải chú ý lời ăn tiếng nói
陌生人面前维持体面
mòshēngrén miànqián wéichí tǐmiàn
mua sâng rấn men trén uấy trứ thỉ men
Ở trước mặt mọi người phải giữ thể diện
我就是那清冷女王
wǒ jiùshì nà qīnglěng nǔwáng
ủa chiêu sư na tring lẩng nủy oáng
Tôi chính là nữ hoàng băng giá đó
七大姑八大姨夸我懂事儿
qī dà gū bā dàyí kuā wǒ dǒngshì ér
tri ta cu pa ta í khoa ủa tủng sư ớ
Bảy bà cô tám bà dì đều khen tôi hiểu chuyện
我就是那白兔奶糖
wǒ jiùshì nà bái tù nǎi táng
ủa chiêu sư na pái thu nải tháng
Tôi chính là viên kẹo thỏ trắng
好朋友面前偶尔疯癫失常
hǎo péng·you miànqián ǒuěr fēngdiān shīcháng
hảo p'ấng dẩu men trén ǒu ở phâng ten sư tráng
Trước mặt bạn bè đôi khi cuồng loạn thất thường
闺蜜翻个白眼骂我纯属流氓
guī mì fān gè báiyǎn mà wǒ chún shǔ liúmáng
quây mi phan cưa pái dẻn ma ủa truấn sủ liếu máng
Bạn thân tôi trừng mắt liếc ngang mắng tôi cái đồ lưu manh
我不要再紧绷着神经
wǒ bùyào zài jǐn bēng zhe shénjīng
ủa pu dao chai chỉn pâng chưa sấn ching
Tôi không muốn phải tiếp tục căng thẳng nữa
不想表现太自律(哦太自律)
bùxiǎng biǎoxiàn tài zìlǜ ( ò tài zìlǜ )
pu xẻng pẻo xen thai chư luy ( ô thai chư luy )
Không muốn tỏ ra quá nghiêm túc (oh nghiêm túc ghê)
既然世界不能安静
jìrán shìjiè bùnéng ānjìng
chi rán sư chia pu nấng an ching
Nếu thế giới này không thể yên tĩnh
那就狂欢别停(哦狂欢别停)
nà jiù kuánghuān bié tíng ( ò kuánghuān bié tíng )
na chiêu khoáng hoan pía thính ( ô khoáng hoan pía thính )
Vậy thì hãy quẩy hết mình đi ( oh quẩy lên đi nào)
Cheers party
Pa-pa-pa-party
Pa-pa-pa-party
Pa-pa-pa-party
Pa-pa-party
Cheers party
Pa-pa-pa-party
Pa-pa-pa-party
Pa-pa-pa-party
Pa-pa-party
Cheers party
Pa-pa-pa-party
Pa-pa-pa-party
Pa-pa-pa-party
Pa-pa-party