Bài hát tiếng Trung: Thiếu Nữ Cuồng Loạn - Đao Tương

16/07/2024

Học tiếng Trung qua bài hát Thiếu Nữ Cuồng Loạn qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

Bài hát tiếng Trung: Thiếu Nữ Cuồng Loạn - Đao Tương

Lời bài hát Thiếu Nữ Cuồng Loạn tiếng Trung + phiên âm+ âm bồi+ dịch nghĩa:

坐在工位盼着假期
zuò zài gōng wèi pàn zhe jiàqī
chua chai cung uây p'an chưa che tri
Ngồi làm việc mà mong kỳ nghỉ đến 

领导时刻画大饼
lǐngdǎo shíkè huà dàbǐng
lỉnh tảo sứ khưa hoa ta pỉnh
Sếp vẫn cứ vẽ vời viển vông 

总是加班也没关系
zǒngshì jiābān yě méiguān·xi
chủng sư che pan dể mấy quan xi
Dù phải tăng ca cũng chẳng có sao

毕竟钱包已告急
bìjìng qián bāo yǐ gàojí
pi ching trén pao ỉ cao chí
Ví tiền sắp rỗng đến nơi rồi 

跑步爬楼没力气
pǎobù pá lóu méi lì·qi
p'ảo pu p'á lấu mấy li tri
Chẳng còn sức chạy bộ leo thang 

快递徒手拆一地
kuài dì túshǒu chāi yī de
khoai ti thú sẩu trai i tơ
Tay không bóc hết đống hàng trên đất

和外人聊天小心翼翼
hé wàirén liáo tiān xiǎoxīnyìyì
hứa oai rấn léo then xẻo xin i i
Tám với người ngoài cẩn trọng từng chút một 

和闺蜜
hé guī mì
hứa quây mi
Còn với bạn thân

保密程度是最高级
bǎomì chéng·dù shì zuì gāojí
pảo mi trấng tu sư chuây cao chí
Mọi bí mật đều sẽ được giữ kín 

总以为长大以后
zǒng yǐwéi zhăngdà yǐhòu
chủng ỉ uấy chảng ta ỉ hâu
Cứ ngỡ rằng sau khi trưởng thành 

很多事情就能够看得清
hěn duōshì qíng jiù nénggòu kàn dé qīng
hẩn tua sư trính chiêu nấng câu khan tứa tring
Có thể thấu hiểu được nhiều chuyện ở đời

总以为堵住了耳朵
zǒng yǐwéi dǔ zhù le ěr·duo
chủng ỉ uấy tủ chu lơ ở tủa
Cứ nghĩ rằng chỉ cần bịt chặt tai

世界就能变得很安静
shìjiè jiù néng biàn dé hěn ānjìng
sư chia chiêu nấng pen tứa hẩn an ching
Thế giới này có thể trở nên yên tĩnh 

可是烦恼焦虑不安妒忌从来不消停
kěshì fánnǎo jiāolǜ bù'ān dùjì cónglái bùxiāo tíng
khửa sư phán nảo cheo luy pu an tu chi trúng lái pu xeo thính
Nhưng mà phiền não lo âu bất an đố kị trước giờ không nguôi ngoai

校园职场家庭聚会必须谨言又慎行
xiàoyuán zhí chǎng jiātíng jùhuì bìxū jǐnyán yòu shèn xíng
xeo doén chứ trảng che thính chuy huây pi xuy chỉn dén dâu sân xính
Trường lớp công ty gia đình hội họp đều phải chú ý lời ăn tiếng nói 

陌生人面前维持体面
mòshēngrén miànqián wéichí tǐmiàn
mua sâng rấn men trén uấy trứ thỉ men
Ở trước mặt mọi người phải giữ thể diện 

我就是那清冷女王
wǒ jiùshì nà qīnglěng nǔwáng
ủa chiêu sư na tring lẩng nủy oáng
Tôi chính là nữ hoàng băng giá đó

七大姑八大姨夸我懂事儿
qī dà gū bā dàyí kuā wǒ dǒngshì ér
tri ta cu pa ta í khoa ủa tủng sư ớ
Bảy bà cô tám bà dì khen tôi hiểu chuyện 

我就是那白兔奶糖
wǒ jiùshì nà bái tù nǎi táng
ủa chiêu sư na pái thu nải tháng
Tôi chính là viên kẹo thỏ trắng đó

好朋友面前偶尔疯癫失常
hǎo péng·you miànqián ǒuěr fēngdiān shīcháng
hảo p'ấng dẩu men trén ǒu ở phâng ten sư tráng
Trước mặt bạn bè đôi khi cuồng loạn thất thường

闺蜜翻个白眼骂我纯属流氓
guī mì fān gè báiyǎn mà wǒ chún shǔ liúmáng
quây mi phan cưa pái dẻn ma ủa truấn sủ liếu máng
Bạn thân trừng mắt liếc ngang măng tôi cái đồ lưu manh

我不要再紧绷着神经
wǒ bùyào zài jǐn bēng zhe shénjīng
ủa pu dao chai chỉn pâng chưa sấn ching
Tôi không muốn phải tiếp tục căng thẳng nữa 

不想表现太自律(哦太自律)
bùxiǎng biǎoxiàn tài zìlǜ ( ò tài zìlǜ )
pu xẻng pẻo xen thai chư luy ( ô thai chư luy )
Không muốn tỏ ra quá nghiêm túc ( oh nghiêm túc ghê)

既然世界不能安静
jìrán shìjiè bùnéng ānjìng
chi rán sư chia pu nấng an ching
Nếu thế giới đã không thể yên tĩnh 

那就狂欢别停(哦狂欢别停)
nà jiù kuánghuān bié tíng ( ò kuánghuān bié tíng )
na chiêu khoáng hoan pía thính ( ô khoáng hoan pía thính )
Vậy thì hãy quẩy hết mình đi (oh quẩy lên đi nào)

Cheers party
Pa-pa-pa-party
Pa-pa-pa-party
Pa-pa-pa-party
Pa-pa-party

坐在工位盼着假期
zuò zài gōng wèi pàn zhe jiàqī
chua chai cung uây p'an chưa che tri
Ngồi làm việc mà mong kì nghỉ đến 

领导时刻画大饼
lǐngdǎo shíkè huà dàbǐng
lỉnh tảo sứ khưa hoa ta pỉnh
Sếp vẫn cứ vẽ vời viển vông

总是加班也没关系
zǒngshì jiābān yě méiguān·xi
chủng sư che pan dể mấy quan xi
Dù phải tăng ca cũng chẳng có sao

毕竟钱包已告急
bìjìng qián bāo yǐ gàojí
pi ching trén pao ỉ cao chí
Ví tiền sắp rỗng đến nơi rồi

跑步爬楼没力气
pǎobù pá lóu méi lì·qi
p'ảo pu p'á lấu mấy li tri
Chẳng còn sức chạy bộ leo thang

快递徒手拆一地
kuài dì túshǒu chāi yī de
khoai ti thú sẩu trai i tơ
Tay không bóc hết đống hàng trên đất

和外人聊天小心翼翼
hé wàirén liáo tiān xiǎoxīnyìyì
hứa oai rấn léo then xẻo xin i i
Tám với người ngoài cẩn trọng từng chút một 

和闺蜜
hé guī mì
hứa quây mi
Với bạn thân 

保密程度是最高级
bǎomì chéng·dù shì zuì gāojí
pảo mi trấng tu sư chuây cao chí
Mọi bí mật đều sẽ được giữ kín 

我期待好运会突然降临
wǒ qīdài hǎoyùn huì tūrán jiànglín
ủa tri tai hảo uyn huây thu rán cheng lín
Tôi cứ mong vận may đột nhiên tìm đến

总是去祈求神灵
zǒngshì qù qíqiú shénlíng
chủng sư truy trí triếu sấn lính
Lúc nào cũng đấu khẩu với thần linh 

可现在我明白
kě xiànzài wǒ míng·bai
khửa xen chai ủa mính pái
Nhưng bây giờ tôi nhận ra 

心事不再需要别人去倾听
xīnshì bù zài xūyào biérén qù qīngtīng
xin sư pu chai xuy dao pía rấn truy tring thing
Tôi không cần người khác nghe tâm sự của mình nữa 

可是烦恼焦虑不安妒忌从来不消停
kěshì fánnǎo jiāolǜ bù'ān dùjì cónglái bùxiāo tíng
khửa sư phán nảo cheo luy pu an tu chi trúng lái pu xeo thính
Nhưng mà phiền não lo âu bất an đố kị chưa bao giờ nguôi ngoai

校园职场家庭聚会必须谨言又慎行
xiàoyuán zhí chǎng jiātíng jùhuì bìxū jǐnyán yòu shèn xíng
xeo doén chứ trảng che thính chuy huây pi xuy chỉn dén dâu sân xính
Trường lớp công ty gia đình hội họp đều phải chú ý lời ăn tiếng nói 

陌生人面前维持体面
mòshēngrén miànqián wéichí tǐmiàn
mua sâng rấn men trén uấy trứ thỉ men
Ở trước mặt mọi người phải giữ thể diện 

我就是那清冷女王
wǒ jiùshì nà qīnglěng nǔwáng
ủa chiêu sư na tring lẩng nủy oáng
Tôi chính là nữ hoàng băng giá đó

七大姑八大姨夸我懂事儿
qī dà gū bā dàyí kuā wǒ dǒngshì ér
tri ta cu pa ta í khoa ủa tủng sư ớ
Bảy bà cô tám bà dì đều khen tôi hiểu chuyện 

我就是那白兔奶糖
wǒ jiùshì nà bái tù nǎi táng
ủa chiêu sư na pái thu nải tháng
Tôi chính là viên kẹo thỏ trắng 

好朋友面前偶尔疯癫失常
hǎo péng·you miànqián ǒuěr fēngdiān shīcháng
hảo p'ấng dẩu men trén ǒu ở phâng ten sư tráng
Trước mặt bạn bè đôi khi cuồng loạn thất thường

闺蜜翻个白眼骂我纯属流氓
guī mì fān gè báiyǎn mà wǒ chún shǔ liúmáng
quây mi phan cưa pái dẻn ma ủa truấn sủ liếu máng
Bạn thân tôi trừng mắt liếc ngang mắng tôi cái đồ lưu manh 

我不要再紧绷着神经
wǒ bùyào zài jǐn bēng zhe shénjīng
ủa pu dao chai chỉn pâng chưa sấn ching
Tôi không muốn phải tiếp tục căng thẳng nữa 

不想表现太自律(哦太自律)
bùxiǎng biǎoxiàn tài zìlǜ ( ò tài zìlǜ )
pu xẻng pẻo xen thai chư luy ( ô thai chư luy )
Không muốn tỏ ra quá nghiêm túc (oh nghiêm túc ghê)

既然世界不能安静
jìrán shìjiè bùnéng ānjìng
chi rán sư chia pu nấng an ching
Nếu thế giới này không thể yên tĩnh 

那就狂欢别停(哦狂欢别停)
nà jiù kuánghuān bié tíng ( ò kuánghuān bié tíng )
na chiêu khoáng hoan pía thính ( ô khoáng hoan pía thính )
Vậy thì hãy quẩy hết mình đi ( oh quẩy lên đi nào)

Cheers party
Pa-pa-pa-party
Pa-pa-pa-party
Pa-pa-pa-party
Pa-pa-party
Cheers party
Pa-pa-pa-party
Pa-pa-pa-party
Pa-pa-pa-party
Pa-pa-party
Cheers party
Pa-pa-pa-party
Pa-pa-pa-party
Pa-pa-pa-party
Pa-pa-party
 

  • Học bài hát tiếng Trung: Tâm Chi Hỏa – ycccc

    16/07/2024

    Học tiếng Trung qua bài hát Tâm Chi Hỏa qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học bài hát tiếng Trung: Bán Niệm - Lai Nhất Oản Lão Vu

    16/07/2024

    Học tiếng Trung qua bài hát Bán Niệm qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: 7% 2.0 - XMASwu Ngô Ngao

    16/07/2024

    Học tiếng Trung qua bài hát 7% 2.0 qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Tinh Không Vật Ngữ - Lâm Bảo Hinh

    16/07/2024

    Học tiếng Trung qua bài hát Tinh Không Vật Ngữ qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Cơn Lốc Thất Tình - Lý Nghêu Âm

    12/07/2024

    Học tiếng Trung qua bài hát Cơn Lốc Thất Tình qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học bài hát tiếng Trung: Hồng đậu - Nhạc Nhiên

    12/07/2024

    Học tiếng Trung qua bài hát Hồng đậu qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Tình Yêu Lãng Mạn - Một Cái Cây Biết Nở Hoa

    12/07/2024

    Học tiếng Trung qua bài hát Tình Yêu Lãng Mạn qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Tây Châu Tự - Sơ Nguyệt / Tào Kính Bằng

    12/07/2024

    Học tiếng Trung qua bài hát Tây Châu Tự qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Khốc Liễm (Mặt Khóc) - ZQS

    12/07/2024

    Học tiếng Trung qua bài hát Khốc Liễm qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học bài hát tiếng Trung: Không Bỏ Lỡ - Đỗ Tuyên Đạt

    01/05/2024

    Học tiếng Trung qua bài hát Không Bỏ Lỡ qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa