Bài hát tiếng Trung: Tình Bạn Đặc Biệt - Tái Cật Tam Khẩu
Học tiếng Trung qua bài hát Tình Bạn Đặc Biệt qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa
Bài hát tiếng Trung: Tình Bạn Đặc Biệt - Tái Cật Tam Khẩu
Lời bài hát Tình Bạn Đặc Biệt tiếng Trung + phiên âm+ âm bồi+ dịch nghĩa:
我不甘心不死心不放心
wǒ bùgānxīn bù sǐxīn bù fàngxīn
ủa pu can xin pu xử xin pu phang xin
Anh không cam tâm, không chết tâm, không yên tâm
与他相比我到底差在了哪里
yǔ tā xiāng bǐ wǒ dàodǐ chà zài le nǎ·li
ủy tha xeng pỉ ủa tao tỉ tra chai lơ nả lỉ
So với anh ta rốt cuộc anh kém cỏi ở đâu
你眼中的柔情皆是为他而起
nǐ yǎn zhōng de róuqíng jiē shì wèi tā ér qǐ
nỉ dẻn chung tơ rấu trính chia sư uây tha ớ trỉ
Thuỳ mị trong mắt em đều là vì anh ta
反观我的存在有多么多余
fǎn guān wǒ de cúnzài yǒu duō·me duōyú
phản quan ủa tơ truấn chai dẩu tua mơ tua úy
Nhìn lại sự tồn tại của anh dư thừa biết bao
我更细心更贴心更爱你
wǒ gèng xìxīn gèng tiēxīn gèng ài nǐ
ủa câng xi xin câng thia xin câng ai nỉ
Anh chu đáo hơn, ân cần hơn, yêu em hơn
为何只有他能引起你的注意
wèihé zhǐyǒu tā néng yǐnqǐ nǐ de zhùyì
uây hứa chử dẩu tha nấng ỉn trỉ nỉ tơ chu i
Vì sao chỉ có anh ta thu hút được chú ý của em
我不怕骗自己只怕你被骗而已
wǒ bùpà piàn zìjǐ zhǐ pà nǐ bèi piàn éryǐ
ủa pu p'a p'en chư chỉ chử p'a nỉ pây p'en ớ ỉ
Anh không sợ lừa chính mình chỉ sợ em bị lừa mà thôi
他能说的能做的我都可以
tā néng shuō de néng zuò de wǒ dōu kěyǐ
tha nấng sua tơ nấng chua tơ ủa tâu khửa ỉ
Thứ anh ta có thể nói có thể làm anh có thể
我都可以
wǒ dōu kěyǐ
ủa tâu khửa ỉ
Anh đều có thể cả
他的出现彻底勾走你的心
tā de chūxiàn chèdǐ gōu zǒu nǐ de xīn
tha tơ tru xen trưa tỉ câu chẩu nỉ tơ xin
Sự xuất hiện của anh ta triệt để mang tim em đi
我的努力此刻作废清零
wǒ de nǔlì cǐkè zuòfèi qīng líng
ủa tơ nủ li trử khưa chua phây tring lính
Cô gắng của anh phút này huỷ bỏ hết giá trị
以为对你好就能抓紧你
yǐwéi duì nǐ hǎo jiù néng zhuājǐn nǐ
ỉ uấy tuây nỉ hảo chiêu nấng choa chỉn nỉ
Cứ ngỡ tốt với em là có thể nắm chặt em
可在他面前我无能为力
kě zài tā miànqián wǒ wúnéngwéilì
khửa chai tha men trén ủa ú nấng uấy li
Nhưng đứng trước anh ta anh trở nên bất lực
他的到来凸显我的不合理
tā de dàolái tū xiǎn wǒ de bùhé lǐ
tha tơ tao lái thu xẻn ủa tơ pu hứa lỉ
Sự xuất hiện của anh ta làm nổi không hợp lý của anh
再僵持下去我只会被迫出局
zài jiāngchí xiàqù wǒ zhǐ huì bèipò chūjú
chai cheng trứ xe truy ủa chử huây pây p'ua tru chúy
Tiếp tục giằng co anh sẽ chỉ bị ép ra sân
我们的关系恢复朋友名义
wǒ·men de guānxì huīfù péng·you míngyì
ủa mân tơ quan xi huây phu p'ấng dẩu mính i
Mối quan hệ mình khôi phục danh nghĩa bạn bè
他扯断了我们之间仅有的联系
tā chě duàn le wǒ·men zhī jiàn jǐn yǒu·de liánxì
tha trửa toan lơ ủa mân chư chen chỉn dẩu tơ lén xi
Anh ta cắt đứt mọi liên lạc còn có giữa hai ta
我不甘心不死心不放心
wǒ bùgānxīn bù sǐxīn bù fàngxīn
ủa pu can xin pu xử xin pu phang xin
Anh không cam tâm, không chết tâm, không yên tâm
与他相比我到底差在了哪里
yǔ tā xiāng bǐ wǒ dàodǐ chà zài le nǎ·li
ủy tha xeng pỉ ủa tao tỉ tra chai lơ nả lỉ
So với anh ta rốt cuộc anh kém cỏi ở đâu
你眼中的柔情皆是为他而起
nǐ yǎn zhōng de róuqíng jiē shì wèi tā ér qǐ
nỉ dẻn chung tơ rấu trính chia sư uây tha ớ trỉ
Thuỳ mị trong mắt em đều là vì anh ta
反观我的存在有多么多余
fǎn guān wǒ de cúnzài yǒu duō·me duōyú
phản quan ủa tơ truấn chai dẩu tua mơ tua úy
Nhìn lại sự tồn tại của anh dư thừa biết bao
我更细心更贴心更爱你
wǒ gèng xìxīn gèng tiēxīn gèng ài nǐ
ủa câng xi xin câng thia xin câng ai nỉ
Anh chu đáo hơn, ân cần hơn, yêu em hơn
为何只有他能引起你的注意
wèihé zhǐyǒu tā néng yǐnqǐ nǐ de zhùyì
uây hứa chử dẩu tha nấng ỉn trỉ nỉ tơ chu i
Vì sao chỉ có anh ta thu hút được chú ý của em
我不怕骗自己只怕你被骗而已
wǒ bùpà piàn zìjǐ zhǐ pà nǐ bèi piàn éryǐ
ủa pu p'a p'en chư chỉ chử p'a nỉ pây p'en ớ ỉ
Anh không sợ lừa chính mình chỉ sợ em bị lừa mà thôi
他能说的能做的我都可以
tā néng shuō de néng zuò de wǒ dōu kěyǐ
tha nấng sua tơ nấng chua tơ ủa tâu khửa ỉ
Thứ anh ta có thể nói có thể làm anh có thể
我都可以
wǒ dōu kěyǐ
ủa tâu khửa ỉ
Anh đều có thể cả
我不甘心不死心不放心
wǒ bùgānxīn bù sǐxīn bù fàngxīn
ủa pu can xin pu xử xin pu phang xin
Anh không cam tâm, không chết tâm, không yên tâm
与他相比我到底差在了哪里
yǔ tā xiāng bǐ wǒ dàodǐ chà zài le nǎ·li
ủy tha xeng pỉ ủa tao tỉ tra chai lơ nả lỉ
So với anh ta rốt cuộc anh kém cỏi ở đâu
你眼中的柔情皆是为他而起
nǐ yǎn zhōng de róuqíng jiē shì wèi tā ér qǐ
nỉ dẻn chung tơ rấu trính chia sư uây tha ớ trỉ
Thuỳ mị trong mắt em đều là vì anh ta
反观我的存在有多么多余
fǎn guān wǒ de cúnzài yǒu duō·me duōyú
phản quan ủa tơ truấn chai dẩu tua mơ tua úy
Nhìn lại sự tồn tại của anh dư thừa biết bao
我更细心更贴心更爱你
wǒ gèng xìxīn gèng tiēxīn gèng ài nǐ
ủa câng xi xin câng thia xin câng ai nỉ
Anh chu đáo hơn, ân cần hơn, yêu em hơn
为何只有他能引起你的注意
wèihé zhǐyǒu tā néng yǐnqǐ nǐ de zhùyì
uây hứa chử dẩu tha nấng ỉn trỉ nỉ tơ chu i
Vì sao chỉ có anh ta thu hút được chú ý của em
我不怕骗自己只怕你被骗而已
wǒ bùpà piàn zìjǐ zhǐ pà nǐ bèi piàn éryǐ
ủa pu p'a p'en chư chỉ chử p'a nỉ pây p'en ớ ỉ
Anh không sợ lừa chính mình chỉ sợ em bị lừa mà thôi
他能说的能做的我都可以
tā néng shuō de néng zuò de wǒ dōu kěyǐ
tha nấng sua tơ nấng chua tơ ủa tâu khửa ỉ
Thứ anh ta có thể nói có thể làm anh có thể
我都可以
wǒ dōu kěyǐ
ủa tâu khửa ỉ
Anh đều có thể cả