Bài hát tiếng Trung: Vật Hi Sinh - Tô Tinh Tiệp
Học tiếng Trung qua bài hát Vật Hi Sinh qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa
Bài hát tiếng Trung: Vật Hi Sinh - Tô Tinh Tiệp
Lời bài hát Vật Hi Sinh tiếng Trung + phiên âm+ âm bồi+ dịch nghĩa:
幸运在狼狈不堪时降临
xìngyùn zài lángbèi bùkān shí jiànglín
xing uyn chai láng pây pu khan sứ cheng lín
May mắn ghé đến tại lúc thảm hại khốn cùng
忘记了我们也活在阴霾里
wàngjì le wǒ·men yě huó zài yīnmái lǐ
oang chi lơ ủa mân dể húa chai in mái lỉ
Quên đi mình cũng sống trong khói mù
可惜你不懂得如何治愈自己
kěxī nǐ bù dǒng·de rúhé zhì yù zìjǐ
khửa xi nỉ pu tủng tơ rú hứa chư uy chư chỉ
Tiếc là anh không biết cách chữa lành chính mình
只能找一个地方来发泄情绪
zhǐ néng zhǎo yī gè dìfāng lái fāxiè qíng·xù
chử nấng chảo i cưa ti phang lái pha xia trính xuy
Chỉ có thể tìm một nơi về phát tiết tâm trạng
就像是跌进无边的深海里
jiù xiàng shì diē jìn wúbiān de shēn hǎilǐ
chiêu xeng sư tia chin ú pen tơ sân hải lỉ
Tựa là rơi vào trong biển sâu vô bờ
看着岸边自己却无法呼吸
kàn zhe àn biān zìjǐ què wúfǎ hūxī
khan chưa an pen chư chỉ truê ú phả hu xi
Ngước nhìn bờ biển song còn chẳng thể hô hấp
你说你也无能为力
nǐ shuō nǐ yě wúnéngwéilì
nỉ sua nỉ dể ú nấng uấy li
Anh nói anh cũng bất lực
不敢将我救起
bùgǎn jiāng wǒ jiù qǐ
pu cản cheng ủa chiêu trỉ
Không dám cứu em lên
眼看着我被卷入了漩涡里
yǎnkàn zhe wǒ bèi juǎn rù le xuánwō lǐ
dẻn khan chưa ủa pây choẻn ru lơ xoén ua lỉ
Bỏ mặc em bị cuốn vào vòng nước xoáy
成为你练爱途中的牺牲品
chéngwéi nǐ liàn ài tú zhōng de xīshēngpǐn
trấng uấy nỉ len ai thú chung tơ xi sâng p'ỉn
Trở thành vật hi sinh trong quá trình anh tập yêu
是不是还要说句有幸
shì bù·shi hái yào shuō jù yǒuxìng
sư pu sư hái dao sua chuy dẩu xing
Có phải còn phải nói câu vinh hạnh
你说你不敢逆行
nǐ shuō nǐ bùgǎn nìxíng
nỉ sua nỉ pu cản ni xính
Anh nói không dám đi ngược chiều
所以不再回头看看我的心
suǒyǐ bù zài huítóu kàn kàn wǒ de xīn
xủa ỉ pu chai huấy thấu khan khan ủa tơ xin
Thế nên không còn quay đầu nhìn con tim em lần nữa
成为你练爱途中的牺牲品
chéngwéi nǐ liàn ài tú zhōng de xīshēngpǐn
trấng uấy nỉ len ai thú chung tơ xi sâng p'ỉn
Trở thành vật hi sinh trong quá trình anh tập yêu
你还让我别再假装委屈
nǐ hái ràng wǒ bié zài jiǎzhuāng wěi·qu
nỉ hái rang ủa pía chai chẻ choang uẩy truy
Anh còn kêu em đừng vờ uất ức nữa
原来被追求的那个人才最痴情
yuánlái bèi zhuīqiú de nà·ge réncái zuì chīqíng
doén lái pây chuây triếu tơ na cưa rấn trái chuây trư trính
Hoá ra người được theo đuổi đó mới sinh tình nhất
就像是跌进无边的深海里
jiù xiàng shì diē jìn wúbiān de shēn hǎilǐ
chiêu xeng sư tia chin ú pen tơ sân hải lỉ
Tựa là rơi vào trong biển sâu vô bờ
看着岸边自己却无法呼吸
kàn zhe àn biān zìjǐ què wúfǎ hūxī
khan chưa an pen chư chỉ truê ú phả hu xi
Ngước nhìn bờ biển song còn chẳng thể hô hấp
你说你也无能为力
nǐ shuō nǐ yě wúnéngwéilì
nỉ sua nỉ dể ú nấng uấy li
Anh nói anh cũng bất lực
不敢将我救起
bùgǎn jiāng wǒ jiù qǐ
pu cản cheng ủa chiêu trỉ
Không dám cứu em lên
眼看着我被卷入了漩涡里
yǎnkàn zhe wǒ bèi juǎn rù le xuánwō lǐ
dẻn khan chưa ủa pây choẻn ru lơ xoén ua lỉ
Bỏ mặc em bị cuốn vào vòng nước xoáy
成为你练爱途中的牺牲品
chéngwéi nǐ liàn ài tú zhōng de xīshēngpǐn
trấng uấy nỉ len ai thú chung tơ xi sâng p'ỉn
Trở thành vật hi sinh trong quá trình anh tập yêu
是不是还要说句有幸
shì bù·shi hái yào shuō jù yǒuxìng
sư pu sư hái dao sua chuy dẩu xing
Có phải còn phải nói câu vinh hạnh
你说你不敢逆行
nǐ shuō nǐ bùgǎn nìxíng
nỉ sua nỉ pu cản ni xính
Anh nói không dám đi ngược chiều
所以不再回头看看我的心
suǒyǐ bù zài huítóu kàn kàn wǒ de xīn
xủa ỉ pu chai huấy thấu khan khan ủa tơ xin
Thế nên không còn quay đầu nhìn con tim em lần nữa
成为你练爱途中的牺牲品
chéngwéi nǐ liàn ài tú zhōng de xīshēngpǐn
trấng uấy nỉ len ai thú chung tơ xi sâng p'ỉn
Trở thành vật hi sinh trong quá trình anh tập yêu
你还让我别再假装委屈
nǐ hái ràng wǒ bié zài jiǎzhuāng wěi·qu
nỉ hái rang ủa pía chai chẻ choang uẩy truy
Anh còn kêu em đừng vờ uất ức nữa
原来被追求的那个人才最痴情
yuánlái bèi zhuīqiú de nà·ge réncái zuì chīqíng
doén lái pây chuây triếu tơ na cưa rấn trái chuây trư trính
Hoá ra người được theo đuổi đó mới sinh tình nhất
成为你练爱途中的牺牲品
chéngwéi nǐ liàn ài tú zhōng de xīshēngpǐn
trấng uấy nỉ len ai thú chung tơ xi sâng p'ỉn
Trở thành vật hi sinh trong quá trình anh tập yêu
是不是还要说句有幸
shì bù·shi hái yào shuō jù yǒuxìng
sư pu sư hái dao sua chuy dẩu xing
Có phải còn phải nói câu vinh hạnh
你说你不敢逆行
nǐ shuō nǐ bùgǎn nìxíng
nỉ sua nỉ pu cản ni xính
Anh nói không dám đi ngược chiều
所以不再回头看看我的心
suǒyǐ bù zài huítóu kàn kàn wǒ de xīn
xủa ỉ pu chai huấy thấu khan khan ủa tơ xin
Thế nên không còn quay đầu nhìn con tim em lần nữa
成为你练爱途中的牺牲品
chéngwéi nǐ liàn ài tú zhōng de xīshēngpǐn
trấng uấy nỉ len ai thú chung tơ xi sâng p'ỉn
Trở thành vật hi sinh trong quá trình anh tập yêu
你还让我别再假装委屈
nǐ hái ràng wǒ bié zài jiǎzhuāng wěi·qu
nỉ hái rang ủa pía chai chẻ choang uẩy truy
Anh còn kêu em đừng vờ uất ức nữa
原来被追求的那个人才最痴情
yuánlái bèi zhuīqiú de nà·ge réncái zuì chīqíng
doén lái pây chuây triếu tơ na cưa rấn trái chuây trư trính
Hoá ra người được theo đuổi đó mới sinh tình nhất