Bài hát tiếng Trung: Xin Người Vỡ Vụn Hãy Nghe - Tạc Nhật Phái Đối (L.N Party)
Học tiếng Trung qua bài hát Xin Người Vỡ Vụn Hãy Nghe qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa
Bài hát tiếng Trung: Xin Người Vỡ Vụn Hãy Nghe - Tạc Nhật Phái Đối (L.N Party)
Lời bài hát Xin Người Vỡ Vụn Hãy Nghe tiếng Trung + phiên âm+ âm bồi+ dịch nghĩa:
这颗流浪地球上
zhè kē liúlàng dìqiú shàng
chưa khưa liếu lang ti triếu sang
Trên quả địa cầu lang thang này
有个故事你要讲
yǒu gè gùshì nǐ yào jiǎng
dẩu cưa cu sư nỉ dao chẻng
Có một câu chuyện cần bạn kể
车开向四海八荒
chē kāi xiàng sìhǎi bāhuāng
trưa khai xeng xư hải pa hoang
Xe chạy về bốn biển tám phương
你要乘坐哪一趟
nǐ yào chéng zuò nǎ yī tàng
nỉ dao trấng chua nả i thang
Bận muốn ngồi trên chuyến nào đi
你说随它反正都一样
nǐ shuō suí tā fǎnzhèng dōu yīyàng
nỉ sua xuấy tha phản châng tâu i dang
Bạn nói tùy ý dù sao như nhau cả
一样住廉价旅店
yīyàng zhù liánjià lǚdiàn
i dang chu lén che lủy ten
Như nhau tại ở khách sạn giá rẻ
一样有梦不敢讲
yīyàng yǒu mèng bùgǎn jiǎng
i dang dẩu mâng pu cản chẻng
Như nhau tại có mộng không dám nói
一样寡言又忍让
yīyàng guǎyán yòu rěnràng
i dang cỏa dén dâu rẩn rang
Như nhau tại ít nói lại nhường nhịn
一样眼里有泪光
yīyàng yǎn lǐ yǒu lèi guāng
i dang dẻn lỉ dẩu lây quang
Như nhau tại trong mắt có ánh lệ
这世界上最小的海洋
zhè shìjiè shàng zuì xiǎo de hǎiyáng
chưa sư chia sang chuây xẻo tơ hải dáng
Biển cả nhỏ nhất trên thế giới này
其实破碎的人没关系
qíshí pòsuì de rén méiguān·xi
trí sứ p'ua xuây tơ rấn mấy quan xi
Thực ra người vỡ vụn không việc gì
我也曾经很像你
wǒ yě céngjīng hěn xiàng nǐ
ủa dể trấng ching hẩn xeng nỉ
Tôi cũng đã từng rất giống bạn
在那片荒地孤身一人挨到如今
zài nà piān huāngdì gūshēn yī rén ái dào rújīn
chai na p'en hoang ti cu sân i rấn ái tao rú chin
Ở trên vùng đất hoang đó một mình một bóng chịu đựng cho đến nay
可是新开的花在找你
kěshì xīn kāi de huā zài zhǎo nǐ
khửa sư xin khai tơ hoa chai chảo nỉ
Cơ mà bông hóa mới nở đang tìm bạn
请你闻闻它的香
qíng nǐ wén wén tā de xiāng
trính nỉ uấn uấn tha tơ xeng
Mời bạn thưởng thức hương thơm của nó
一到这样的时候是否舍不得再沮丧
yī dào zhèyàng de shí·hou shìfǒu shě·bu·de zài jǔsàng
i tao chưa dang tơ sứ hâu sư phẩu sửa pu tứa chai chủy xang
Mỗi khi đến lúc này có phải liền không nỡ tiếp tục ủ rũ nữa không
还有泛黄的傍晚
hái yǒu fàn huáng de bàngwǎn
hái dẩu phan hoáng tơ pang oản
Còn có chập tối ửng vàng
小孩子递来喜糖
xiǎo hái·zi dì lái xǐtáng
xẻo hái chư ti lái xỉ tháng
Đứa trẻ nhỏ đưa cho viên kẹo
野草一年年疯长
yě cǎo yī niánnián fēngzhǎng
dể trảo i nén nén phâng chảng
Cỏ dại lớn tốt qua từng năm
来自亲人的寄望
lái zì qīnrén de jìwàng
lái chư trin rấn tơ chi oang
Trông mong đến từ người thân
凌晨三点等你的星光
língchén sān diǎn děng nǐ de xīng guāng
lính trấn xan tẻn tẩng nỉ tơ xing quang
Ba giờ tảng sáng đợi ánh sao từ bạn
其实破碎的人没关系
qíshí pòsuì de rén méiguān·xi
trí sứ p'ua xuây tơ rấn mấy quan xi
Thực ra người vỡ vụn không việc gì
我也曾经很像你
wǒ yě céngjīng hěn xiàng nǐ
ủa dể trấng ching hẩn xeng nỉ
Tôi cũng đã từng rất giống bạn
在那片荒地孤身一人挨到如今
zài nà piān huāngdì gūshēn yī rén ái dào rújīn
chai na p'en hoang ti cu sân i rấn ái tao rú chin
Ở trên vùng đất hoang đó một mình một bóng chịu đựng cho đến nay
可是新来的风吹到你
kěshì xīn lái de fēng chuī dào nǐ
khửa sư xin lái tơ phâng truây tao nỉ
Cơ mà ngọn gió mới đến thổi qua bên bạn
请你听听它歌唱
qíng nǐ tīng tīng tā gēchàng
trính nỉ thing thing tha cưa trang
Mời bạn nghe nó hát ca
笑骂这人间之上所有的轻视与不爽
xiàomà zhè rénjiān zhī shàng suǒyǒu de qīngshì yǔ bùshuǎng
xeo ma chưa rấn chen chư sang xủa dẩu tơ tring sư ủy pu soảng
Cười đùa mọi coi thường với bực dọc trên thế giới này
我也曾经很像你
wǒ yě céngjīng hěn xiàng nǐ
ủa dể trấng ching hẩn xeng nỉ
Tôi cũng đã từng rất giống bạn
在那片荒地孤身一人挨到如今
zài nà piān huāngdì gūshēn yī rén ái dào rújīn
chai na p'en hoang ti cu sân i rấn ái tao rú chin
Ở trên vùng đất hoang đó một mình một bóng chịu đựng cho đến nay
可是新开的花在找你
kěshì xīn kāi de huā zài zhǎo nǐ
khửa sư xin khai tơ hoa chai chảo nỉ
Cơ mà bông hóa mới nở đang tìm bạn
请你闻闻它的香
qíng nǐ wén wén tā de xiāng
trính nỉ uấn uấn tha tơ xeng
Mời bạn thưởng thức hương thơm của nó
一到这样的时候是否舍不得再沮丧
yī dào zhèyàng de shí·hou shìfǒu shě·bu·de zài jǔsàng
i tao chưa dang tơ sứ hâu sư phẩu sửa pu tứa chai chủy xang
Mỗi khi đến lúc này có phải liền không nỡ tiếp tục ủ rũ nữa không
舍不得
shě·bu·de
sửa pu tứa
Không nỡ
再沮丧
zài jǔsàng
chai chủy xang
Tiếp tục ủ rũ