Học bài hát tiếng Trung: Mưa 雨 Yǔ– Thẩm Dĩ Thành 沉以诚

06/09/2020

Học tiếng Trung qua bài hát Mưa 雨 Yǔ qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

Học bài hát tiếng Trung: Mưa 雨 Yǔ– Thẩm Dĩ Thành 沉以诚

Lời bài hát Mưa tiếng Trung + phiên âm+ âm bồi+ dịch nghĩa:

雨水追进了窗
yǔshuǐ zhuī jìn le chuāng
ủy suẩy chuây chin lơ troang
Những hạt mưa nhẹ rơi vào ô cửa sổ

潮湿穿在心上
cháoshì chuān zàixīn shàng
tráo sư troan chai xin sang
Cảm giác ẩm ướt xuyên vào lòng

肆意生长著流淌
sìyì shēngzhǎng zhe liútǎng
xư i sâng chảng chưa liếu thảng
Cứ tự do sinh trưởng và tuôn chảy 

告诉我要怎么
gàosù wǒ yào zěn·me
cao xu ủa dao chẩn mơ
Hãy nói anh nghe, làm sao để 

刻意的藏
kèyì de cáng
khưa i tơ tráng
giấu kín bao tâm sự

它不曾说淅沥声作回答
tā bùcéng shuō xīlì shēng zuò huídá
tha pu trấng sua xi li sâng chua huấy tá
Mưa chẳng nói gì, dùng tiếng tí tách để trả lời

在昏暗的世界
zài hūn'àn de shìjiè
chai huân an tơ sư chia
Giữa một thế giới mịt mù

慢慢的擦
màn màn de cā
man man tơ tra
Nhẹ nhàng mơn man 

雨划破过后留下的疤
yǔ huá pò guòhòu liú xià de bā
ủy hóa p'ua cua hâu liếu xe tơ pa
vết sẹo mà bão giông để lại

把自己变成个
bǎ zìjǐ biànchéng gè
pả chư chỉ pen trấng cưa
Để bản thân trở thành 

陌生人
mòshēngrén
mua sâng rấn
một con người mới

哭过就走
kū guò jiù zǒu
khu cua chiêu chẩu
Khóc xong rồi lại tiếp tục bước đi

如果大雨落下
rúguǒ dàyǔ luò xià
rú của ta ủy lua xe
Nếu cơn mưa lớn đổ xuống

就让我成为海洋
jiùràng wǒ chéngwéi hǎiyáng
chiêu rang ủa trấng uấy hải dáng
thì hãy để anh trở thành biển cả

那些看似束缚
nàxiē kàn shì shùfù
na xia khan sư su phu
Những điều thoạt nhìn giống như trói buộc

却关于爱的
què guānyú ài de
truê quan úy ai tơ
Lại là một phần của 

每一朵浪花
měi yī duǒ lànghuā
mẩy i tủa lang hoa
đóa bọt sóng tình yêu

如果大雨留下
rúguǒ dàyǔ liú xià
rú của ta ủy liếu xe
Nếu cơn mưa rơi nặng hạt

也许忘了回家
yěxǔ wàng le huí jiā
dể xủy oang lơ huấy che
có thể ta sẽ quên về nhà

把雨穿在身上
bǎ yǔ chuān zài shēn·shang
pả ủy troan chai sân sang
Khoác màn mưa lên người

然后去飞翔
ránhòu qù fēixiáng
rán hâu truy phây xéng
rồi bay cao

假装是翅膀
jiǎzhuāng shì chìbǎng
chẻ choang sư trư pảng
Vờ như đó là đôi cánh

总有个你让我长大
zǒng yǒu gè nǐ ràng wǒ zhăngdà
chủng dẩu cưa nỉ rang ủa chảng ta
Luôn có một người như em khiến anh trưởng thành hơn

转身朝着你的方向
zhuǎnshēn cháo zhe nǐ de fāngxiàng
choản sân tráo chưa nỉ tơ phang xeng
Quay đầu, xa xăm nhìn về phía em

没有任何墙能阻挡这太阳
méi·yǒu rènhé qiáng néng zǔdǎng zhè tàiyáng
mấy dẩu rân hứa tréng nấng chủ tảng chưa thai dáng
Chẳng bức tường nào có thể che được ánh mặt trời kia

如果大雨落下
rúguǒ dàyǔ luò xià
rú của ta ủy lua xe
Nếu cơn mưa rơi nặng hạt

那我成为海洋
nà wǒ chéngwéi hǎiyáng
na ủa trấng uấy hải dáng
Thì anh sẽ trở thành biển cả

披上你给的光
pī shàng nǐ gěi de guāng
p'i sang nỉ cẩy tơ quang
Phủ lên mặt biển ánh sáng mà em trao

再一次飞翔
zài yī cì fēixiáng
chai i trư phây xéng
Bay cao thêm lần nữa

长出了翅膀
cháng chū le chìbǎng
tráng tru lơ trư pảng
Mọc ra đôi cánh

  • Bài hát tiếng Trung: Giấc mơ trẻ con 稚梦 Zhì mèng– Pikachu Đa Đa 皮卡丘多多

    06/09/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Giấc mơ trẻ con 稚梦 Zhì mèng qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học bài hát tiếng Trung: Chu sa 朱砂 Zhūshā

    06/09/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Chu sa 朱砂 Zhūshā qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Anh ta chỉ là đi ngang qua 他只是经过 Tā zhǐshì jīngguò

    21/08/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Anh ta chỉ là đi ngang qua 他只是经过 Tā zhǐshì jīngguò qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Nói chuyện yêu đương 谈恋爱 Tán liàn'ài

    21/08/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Nói chuyện yêu đương 谈恋爱 Tán liàn'ài qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Tuyệt thế vũ cơ 绝世舞姬 Juéshì wǔ jī

    21/08/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Tuyệt thế vũ cơ 绝世舞姬 Juéshì wǔ jī qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học bài hát tiếng Trung: Khuyên nhủ 奉劝 Fèngquàn– En

    21/08/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Khuyên nhủ 奉劝 Fèngquàn qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Tinh nguyệt đường 星月糖 Xīng yuè táng

    21/08/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Tinh nguyệt đường 星月糖 Xīng yuè táng qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học bài hát tiếng Trung: Tín ngưỡng 信仰 Xìnyǎng

    17/08/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Tín ngưỡng 信仰 Xìnyǎng qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Âm thanh của nỗi nhớ anh 是想你的声音啊

    17/08/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Âm thanh của nỗi nhớ anh 是想你的声音啊 Shì xiǎng nǐ de shēngyīn a qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học bài hát tiếng Trung: Tửu gia 酒家 Jiǔjiā– Phân Phân 芬芬

    17/08/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Tửu gia 酒家 Jiǔjiā qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa