Bài hát tiếng Trung: Lời Mời Đặc Biệt 特别邀请 Tèbié yāoqǐng

28/04/2021

Học tiếng Trung qua bài hát Lời Mời Đặc Biệt 特别邀请 Tèbié yāoqǐng qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

Bài hát tiếng Trung: Lời Mời Đặc Biệt 特别邀请 Tèbié yāoqǐng- Quất Tử Muội 橘子妹

Lời bài hát Lời Mời Đặc Biệt tiếng Trung + phiên âm+ âm bồi+ dịch nghĩa:

没想过关键时刻会想邀请你
méi xiǎng guòguān jiàn shíkè huì xiǎng yāoqǐng nǐ
mấy xẻng cua quan chen sứ khưa huây xẻng dao trỉnh nỉ
Chẳng ngờ rằng trong thời khắc quan trọng em lại muốn mời anh

我知道我们之间已没什么关系
wǒ zhīdào wǒ·men zhī jiàn yǐ méishén·me guānxì
ủa chư tao ủa mân chư chen ỉ mấy sấn mơ quan xi
Em biết giữa chúng ta đã chẳng còn chi

那些年的小秘密你是否还记得清
nàxiē nián de xiǎo mìmì nǐ shìfǒu hái jìdé qīng
na xia nén tơ xẻo mi mi nỉ sư phẩu hái chi tứa tring
Bí mật nhỏ trong những năm tháng ấy, liệu anh có còn nhớ về 

我们是如何一步步靠近
wǒ·men shì rúhé yībùbù kàojìn
ủa mân sư rú hứa i pu pu khao chin
Cách hai ta từng bước đến bên nhau

是时候让自己不再陷入回忆
shì shí·hou ràng zìjǐ bù zài xiànrù huíyì
sư sứ hâu rang chư chỉ pu chai xen ru huấy i
Đã đến lúc, để bản thân bỏ lại hồi ức sau lưng

我知道这样不是最好的决定
wǒ zhīdào zhèyàng bù·shi zuìhǎo de juédìng
ủa chư tao chưa dang pu sư chuây hảo tơ chuế ting
Em biết đây không phải là quyết định tốt nhất

因为想忘得彻底给自己一次洗涤
yīnwèi xiǎng wàng dé chèdǐ gěi zìjǐ yī cì xǐdí
in uây xẻng oang tứa trưa tỉ cẩy chư chỉ i trư xỉ tí
Nhưng vì em muốn thật sự quên đi, gột rửa bản thân lại một lần

所以选择特别邀请你参与
suǒyǐ xuǎnzé tèbié yāoqǐng nǐ cānyù
xủa ỉ xoẻn chứa thưa pía dao trỉnh nỉ tran uy
Cho nên em lựa chọn đặc biệt mời anh tham dự

感谢你的盛装出席
gǎnxiè nǐ de shèngzhuāng chūxí
cản xia nỉ tơ sâng choang tru xí
Cảm ơn anh đã đến trong lễ phục lộng lẫy

只为见证我的爱情
zhǐ wèi jiànzhèng wǒ de àiqíng
chử uây chen châng ủa tơ ai trính
Để chứng kiến tình yêu của em

也许经历了这次
yěxǔ jīnglì le zhè cì
dể xủy ching li lơ chưa trư
Có lẽ qua lần này rồi

你就会放下所有不甘心
nǐ jiù huì fàngxià suǒyǒu bùgānxīn
nỉ chiêu huây phang xe xủa dẩu pu can xin
Anh sẽ buông được hết thảy tiếc nuối

没有意义却还是坚持到现在的你
méi·yǒu yìyì què hái·shi jiānchí dào xiànzài de nǐ
mấy dẩu i i truê hái sư chen trứ tao xen chai tơ nỉ
Dù là vô nghĩa, anh vẫn kiên trì đến tận bây giờ

时间缝合了芥蒂却错过了时机
shíjiān fénghé le jièdì què cuòguò le shíjī
sứ chen phấng hứa lơ chia ti truê trua cua lơ sứ chi
Thời gian hàn gắn khúc mắc nhưng cũng lướt qua cơ hội

感谢你的盛装出席
gǎnxiè nǐ de shèngzhuāng chūxí
cản xia nỉ tơ sâng choang tru xí
Cảm ơn anh đã đến trong bộ lễ phục lộng lẫy

只为最后一次相遇
zhǐ wèi zuìhòu yī cì xiāng yù
chử uây chuây hâu i trư xeng uy
Chỉ vì lần cuối cùng gặp gỡ

当我们交换戒指亲吻后
dāng wǒ·men jiāohuàn jiè·zhi qīnwěn hòu
tang ủa mân cheo hoan chia chử trin uẩn hâu
Sau khi chúng em đổi nhẫn, trao chiếc hôn

你是怎样的心情
nǐ shì zěnyàng de xīnqíng
nỉ sư chẩn dang tơ xin trính
Tâm trạng của anh thế nào

没有关系至少彼此还拥有过曾经
méi·yǒu guānxì zhìshǎo bǐcǐ hái yōngyǒu guò céngjīng
mấy dẩu quan xi chư sảo pỉ trử hái dung dẩu cua trấng ching
Chẳng sao cả, chí ít chúng ta đã từng có quãng thời gian cùng nhau

辛苦你也愿意答应我的特别邀请
xīnkǔ nǐ yě yuànyì dā·ying wǒ de tèbié yāoqǐng
xin khủ nỉ dể doen i ta inh ủa tơ thưa pía dao trỉnh
Vất vả rồi, cảm ơn anh đã đồng ý lời mời đặc biệt của em

是时候让自己不再陷入回忆
shì shí·hou ràng zìjǐ bù zài xiànrù huíyì
sư sứ hâu rang chư chỉ pu chai xen ru huấy i
Đã đến lúc, để bản thân bỏ lại hồi ức sau lưng

我知道这样不是最好的决定
wǒ zhīdào zhèyàng bù·shi zuìhǎo de juédìng
ủa chư tao chưa dang pu sư chuây hảo tơ chuế ting
Em biết đây không phải là quyết định tốt nhất

因为想忘得彻底给自己一次洗涤
yīnwèi xiǎng wàng dé chèdǐ gěi zìjǐ yī cì xǐdí
in uây xẻng oang tứa trưa tỉ cẩy chư chỉ i trư xỉ tí
Nhưng vì em muốn thật sự quên đi, gột rửa bản thân lại một lần

所以选择特别邀请你参与
suǒyǐ xuǎnzé tèbié yāoqǐng nǐ cānyù
xủa ỉ xoẻn chứa thưa pía dao trỉnh nỉ tran uy
Cho nên em lựa chọn đặc biệt mời anh tham dự

感谢你的盛装出席
gǎnxiè nǐ de shèngzhuāng chūxí
cản xia nỉ tơ sâng choang tru xí
Cảm ơn anh đã đến trong lễ phục lộng lẫy

只为见证我的爱情
zhǐ wèi jiànzhèng wǒ de àiqíng
chử uây chen châng ủa tơ ai trính
Để chứng kiến tình yêu của em

也许经历了这次
yěxǔ jīnglì le zhè cì
dể xủy ching li lơ chưa trư
Có lẽ qua lần này rồi

你就会放下所有不甘心
nǐ jiù huì fàngxià suǒyǒu bùgānxīn
nỉ chiêu huây phang xe xủa dẩu pu can xin
Anh sẽ buông được hết thảy tiếc nuối

没有意义却还是坚持到现在的你
méi·yǒu yìyì què hái·shi jiānchí dào xiànzài de nǐ
mấy dẩu i i truê hái sư chen trứ tao xen chai tơ nỉ
Dù là vô nghĩa, anh vẫn kiên trì đến tận bây giờ

时间缝合了芥蒂却错过了时机
shíjiān fénghé le jièdì què cuòguò le shíjī
sứ chen phấng hứa lơ chia ti truê trua cua lơ sứ chi
Thời gian hàn gắn khúc mắc nhưng cũng lướt qua cơ hội

感谢你的盛装出席
gǎnxiè nǐ de shèngzhuāng chūxí
cản xia nỉ tơ sâng choang tru xí
Cảm ơn anh đã đến trong bộ lễ phục lộng lẫy

只为最后一次相遇
zhǐ wèi zuìhòu yī cì xiāng yù
chử uây chuây hâu i trư xeng uy
Chỉ vì lần cuối cùng gặp gỡ

当我们交换戒指亲吻后
dāng wǒ·men jiāohuàn jiè·zhi qīnwěn hòu
tang ủa mân cheo hoan chia chử trin uẩn hâu
Sau khi chúng em đổi nhẫn, trao chiếc hôn

你是怎样的心情
nǐ shì zěnyàng de xīnqíng
nỉ sư chẩn dang tơ xin trính
Tâm trạng của anh thế nào

没有关系至少彼此还拥有过曾经
méi·yǒu guānxì zhìshǎo bǐcǐ hái yōngyǒu guò céngjīng
mấy dẩu quan xi chư sảo pỉ trử hái dung dẩu cua trấng ching
Chẳng sao cả, chí ít chúng ta đã từng có quãng thời gian cùng nhau

辛苦你也愿意答应我的特别邀请
xīnkǔ nǐ yě yuànyì dā·ying wǒ de tèbié yāoqǐng
xin khủ nỉ dể doen i ta inh ủa tơ thưa pía dao trỉnh
Vất vả rồi, cảm ơn anh đã đồng ý lời mời đặc biệt của em

辛苦你也愿意答应我的特别邀请
xīnkǔ nǐ yě yuànyì dā·ying wǒ de tèbié yāoqǐng
xin khủ nỉ dể doen i ta inh ủa tơ thưa pía dao trỉnh
Vất vả rồi, cảm ơn anh đã đồng ý lời mời đặc biệt của em
 

  • Bài hát tiếng Trung: Gõ Đáng Yêu Rồi Nhấn Phím 5 输入法打可爱按第五

    28/04/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Gõ Đáng Yêu Rồi Nhấn Phím 5 输入法打可爱按第五 qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Không Hối Tiếc 不遗憾 Bù yíhàn

    28/04/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Không Hối Tiếc 不遗憾 Bù yíhàn qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Dần lạnh nhạt 慢冷 Màn lěng

    28/04/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Dần lạnh nhạt 慢冷 Màn lěng qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học bài hát tiếng Trung: Mây Mù 云雾 Yúnwù

    25/04/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Mây Mù 云雾 Yúnwù chuī qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học bài hát tiếng Trung: Si Tình Mộ 痴情冢 Chīqíng zhǒng

    25/04/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Si Tình Mộ 痴情冢 Chīqíng zhǒng qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học bài hát tiếng Trung: Cười Đi 笑吧 Xiào ba

    25/04/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Cười Đi 笑吧 Xiào ba qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học bài hát tiếng Trung: Xám Trắng 灰白 Huībái

    25/04/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Xám Trắng 灰白 Huībái qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Ký Ức Chững Lại 记忆停留 Jìyì tíngliú

    25/04/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Ký Ức Chững Lại 记忆停留 Jìyì tíngliú qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Chờ Gió Nổi 等风吹 Děng fēng chuī

    21/04/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Chờ Gió Nổi 等风吹 Děng fēng chuī qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học bài hát tiếng Trung: Trò Cười 笑柄 Xiàobǐng

    21/04/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Trò Cười 笑柄 Xiàobǐng qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Làm Thế Nào Để Em Thôi Nghĩ Về Anh 如何不再让我去想你

    21/04/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Làm Thế Nào Để Em Thôi Nghĩ Về Anh 如何不再让我去想你 qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Linh Nhân Thương 伶人伤 Língrén shāng

    21/04/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Linh Nhân Thương 伶人伤 Língrén shāng qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa